
HÀNH TRÌNH SỰ NGHIỆP
- Họ và tên: NGUYỄN ĐỨC TUẤN
- Chuyên môn: Dược
- Học vị: Tiến sĩ
- Chức danh: Giảng viên cao cấp, Giáo sư
- Chức vụ: – Phó Trưởng Khoa Dược
- – Trưởng Bộ môn Phân tích – Kiểm nghiệm
- Nơi công tác: Khoa Dược – Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: – Cơ quan: 41, Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: – Cơ quan: (*84.28) 39100385
- – Di động: 0913 799 068
- e-Mail: – ductuan@ump.edu.vn – diemnhim@yahoo.com
– Năm 1992: Dược sĩ đại học, Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
– Năm1997: Tiến sĩ, Đại học Innsbruck, cộng hòa Áo
– Năm 2000: Hậu tiến sĩ, Đại học Innsbruck, cộng hòa Áo
– Năm 2007: Hậu tiến sĩ, Đại học Osaka, Nhật
– Năm 2017: Hậu tiến sĩ, Đại học Innsbruck, cộng hòa Áo
– Tháng 12/2019 – nay: Phó Trưởng Khoa Dược, Trưởng Bộ môn Phân tích – Kiểm nghiệm
– Tháng 9/2016 – nay: Giảng viên cao cấp, Bộ môn Phân tích – Kiểm nghiệm, Khoa Dược – Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
– Tháng 9/2014 – 02/2020: Trưởng Đơn vị Đảm bao chất lượng Giáo dục, Khoa Dược
– Năm 2007 – 11/2019: Phó Trưởng Bộ môn Phân tích – Kiểm nghiệm, Khoa Dược – Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
– Năm 2012 – 2017: Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo và nghiên cứu phát triển thuốc có nguồn gốc tự nhiên
– Năm 2006 – 8/2016: Giảng viên chính, Bộ môn Phân tích – Kiểm nghiệm, Khoa Dược – Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
– Năm 2000 – 2005: Giảng viên, Bộ môn Phân tích – Kiểm nghiệm, Khoa Dược – Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
– Năm 1998 – 1999: Giảng viên, Bộ môn Sinh hóa, Khoa Dược – Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
– Năm 1993 – 1994: Trợ lý giảng dạy, Bộ môn Sinh hóa, Khoa Dược – Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu chính
1. Tiêu chuẩn hóa nguyên liệu và thành phẩm nhằm mục tiêu đưa vào Dược điển Việt Nam
2. Ứng dụng các phương pháp hóa lý để phân tích dược chất, chất chuyển hóa và chất đánh dấu sinh học trong dịch sinh học và phân tích các thuốc đa thành phần
3. Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tác nhân quang hoạt để ứng dụng trong phân tích các chất quang hoạt bằng phương pháp sắc ký lỏng và điện di mao quản
4. Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa các dẫn chất quang hoạt cis-N-alkyl phthalazinon có tác dụng kháng viêm
5. Phân lập và tiêu chuẩn hóa các chất đánh dấu để ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu, thuốc dược liệu và thực phẩm chức năng
6. Điều chế và thiết lập chất đối chiếu để ứng dụng trong kiểm nghiệm tạp chất liên quan
7. Nghiên cứu mối liên quan giữa tính chất gắn kết và chuyển hóa thuốc của cytochrom P4502C9 và các dạng đột biến đơn nucleotid
8. Xây dựng quy trình định lượng bằng kỹ thuật HPLC và CE với sự trợ giúp bởi phần mềm thông minh
9. Nghiên cứu kiểm soát chất lượng sản phẩm pha chế theo đơn tại bệnh viện
Các hướng đề tài dự kiến hướng dẫn luận án, luận văn trong những năm tới
1. Tiêu chuẩn hóa nguyên liệu và thành phẩm nhằm mục tiêu đưa vào Dược điển Việt Nam
2. Ứng dụng các phương pháp hóa lý để phân tích dược chất, chất chuyển hóa và chất đánh dấu sinh học trong dịch sinh học và các thuốc đa thành phần
3. Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tác nhân quang hoạt để ứng dụng trong phân tích các chất quang hoạt bằng phương pháp sắc ký lỏng và điện di mao quản
4. Phân lập và tiêu chuẩn hóa các chất đánh dấu để ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu, thuốc dược liệu và thực phẩm chức năng
5. Tổng hợp và thiết lập chất đối chiếu để ứng dụng trong kiểm nghiệm tạp chất liên quan
6. Nghiên cứu kiểm soát chất lượng sản phẩm pha chế theo đơn tại bệnh viện
7. Xây dựng quy trình định lượng bằng kỹ thuật HPLC và CE với sự trợ giúp bởi phần mềm thông minh
8. Nghiên cứu mối liên quan giữa tính chất gắn kết và chuyển hóa thuốc của cytochrom P4502C9 và các dạng đột biến đơn nucleotid
HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU
1. A. Zemann, D.T. Nguyen, G. Bonn (1997), Fast separation of underivatized carbohydrates
by co–electroosmotic capillary electrophoresis, Electrophoresis, 18, 1142 – 1147.
2. D.T. Nguyen, H. Lerch, A. Zemann, G. Bonn (1997), Separation of derivatized
carbohydrates by co–electroosmotic capillary electrophoresis, Chromatographia Vol. 46,
No. ¾, 113 – 121.
3. Nguyễn Đinh Nga, Nguyễn Thị Vân Hà, Nguyễn Đức Tuấn, Hồ Thị Đoan Trang, Tô Thị
Ngọc Yến (2000), Ổn định phương pháp xác định hoạt lực các chất kháng nấm trên nấm
sợi , Tạp chí Y học TPHCM, phụ bản số 1, tập 4 –2000, 47–51.
4. Wolfgang Gutleben, Nguyen Duc Tuan, et al (2001), Capillary electrophoretic separation
of protease inhibitors used in human immunodeficiency virus therapy, Journal of
Chromatography A, 922, 313 – 320.
5. Wolfgang Gutleben, Karin Scherer, Nguyen Duc Tuan, et al (2002), Simultaneous
separation of 11 protease and reverse transcriptase inhibitors for human
immunodeficiency virus therapy by co–electroosmotic capillary zone electrophoresis,
Journal of Chromatography A, 982, 153 – 161.
6. Trần Thị Minh Hảo, Nguyễn Đức Tuấn (2002), Khảo sát độ giải phóng hoạt chất của viên
nang amoxicillin, Tạp chí Y học Tp.HCM, tập 6 phụ bản của số 4 –2002, 272 – 277.
7. Trương Công Trị, Nguyễn Đức Tuấn, Nguyễn Thị Hồng Hoa (2002), Định lượng
chlorpheniramin trong các chế phẩm đơn và đa thành phần bằng phương pháp quang
phổ, Tạp chí Y học Tp.HCM, tập 6 phụ bản của số 4 –2002, 278 – 283.
8. Trịnh Biên Thùy, Nguyễn Đức Tuấn (2002), Định lượng loperamid trong viên nén và viên
nang bằng phương pháp quang phổ đạo hàm bậc 1, Tạp chí Y học Tp.HCM, tập 6 phụ
bản của số 4 –2002, 284 – 288.
9. Nguyễn Thị Mộng Thùy, Nguyễn Đức Tuấn (2002), Góp phần xây dựng tiêu chuẩn kiểm
nghiệm viên nén nimesulid, Tạp chí Y học Tp.HCM, tập 6 phụ bản của số 4 –2002, 289 –
293.
3
10. Wolfgang Gutleben, Karin Scherer, Nguyen Duc Tuan, et al (2003), Separation of 11
protease and reverse transcriptase inhibitors by capillary electrophoresis, Journal of
Separation Science, 26, 1198 – 1202.
11. Nguyen Duc Tuan, et al (2003), Simultaneous separation of fifteen approved protease
and reverse transcriptase inhibitors for human immunodeficiency virus therapy by
capillary electrophoresis, Electrophoresis, 24, 662 – 670.
12. Nguyễn Thị Mộng Thùy, Nguyễn Đức Tuấn (2003), Định lượng nimesulid trong viên nén
bằng phương pháp quang phổ đạo hàm bậc hai, Tạp chí Dược học số 4 –2003, 16 – 18.
13. Nguyễn Thị Chung, Trần Ngọc Nhung, Nguyễn Đức Tuấn (2003), Nghiên cứu kỹ thuật
điều chế gel ketoprofen, Tạp chí Dược học số 9 –2003, 21 – 23, 35.
14. Nguyễn Đức Tuấn, Mai Huỳnh Anh (2003), Nghiên cứu kỹ thuật điều chế gel
erythromycin, Tạp chí Y học Tp.HCM, tập 7 phụ bản của số 4 –2003, 243 – 247.
15. Huỳnh Thị Hồng Diễm, Nguyễn Đức Tuấn (2003), Thăm dò qui trình chiết xuất công
nghiệp và góp phần xây dựng tiêu chuẩn cao đặc Râu Mèo, Tạp chí Y học Tp.HCM, tập 7
phụ bản của số 4 –2003, 248 – 253.
16. Nguyễn Thị Chung, Nguyễn Đức Tuấn, Trần Ngọc Nhung (2004), Tiêu chuẩn hóa chế
phẩm gel ketoprofen, Tạp chí Dược học số 1 – 2004, 21 – 24.
17. Lâm Tường Vi, Nguyễn Đức Tuấn, Nguyễn Hữu Đức (2004), Góp phần tiêu chuẩn hóa
cao khô rau má – nghệ, Tạp chí Dược học số 3+4 – 2004, 23–26.
18. Mai Huỳnh Anh, Nguyễn Đức Tuấn (2004), Tiêu chuẩn hóa chế phẩm gel erythromycin,
Tạp chí Dược học số 6 – 2004, 23–26.
19. Trịnh Biên Thùy, Nguyễn Đức Tuấn (2004), Định lượng loperamid trong các chế phẩm
bằng phương pháp acid màu, Tạp chí Dược học số 9 – 2004, 13–15, 26.
20. Lê Thị Thanh Trà, Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2004), Định
lượng celecoxib trong các chế phẩm bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp chí Dược
học số 10 – 2004, 16–20.
21. Trịnh Thị Thu Loan, Lê Quan Nghiệm, Đặng Văn Giáp, Phạm Thị Thanh Liễu, Nguyễn
Thanh Sang, Nguyễn Đức Tuấn (2005), Nghiên cứu định lượng amoxicillin và acid
clavulanic trong huyết thanh người bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Dược học số 9 –
2005, 23–26.
22. Phạm Văn Sơn, Nguyễn Đức Tuấn (2007), Định lượng đồng thời stavudin, lamivudin và
nevirapin trong chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Dược học số 12 –2007, 36–39.
23. Nguyễn Thị Ngọc Vân, Nguyễn Đức Tuấn (2008), Xây dựng quy trình xác định dư lượng
thuốc trừ sâu diazinon, chlorpyriphos, alpha cypermethrin và fenvalerat phun trên rau
bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Dược
học số 2–2008, 16–21, 27.
24. Nguyễn Xuân Lý, Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2008), Phân
tích lamivudin và tạp đồng phân bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp chí Dược học
số 5–2008, 38–42.
25. Trần Thị Thu Thủy, Nguyễn Đức Tuấn (2008), Định lượng đồng thời paracetamol, cafein
và clorpheniramin trong chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Dược học số 6 –2008, 24–27.
26. Đỗ Thị Minh Thuận, Nguyễn Đức Tuấn (2008), Định lượng flavonoid toàn phần trong cao
bạch quả và viên bao phim O.P. CAN bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao,
Tạp chí Dược học số 8 –2008, 21, 25–29.
27. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức Tuấn (2008), Xây dựng quy trình định lượng và
khảo sát độ ổn định viên nén meloxicam bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA , Tạp
chí Dược học số 10 –2008, 18–23.
4
28. Tô Huỳnh Thư, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2008), Đánh giá tương đương
sinh học của viên nén Tatanol extra chứa paracetamol và ibuprofen, Tạp chí Dược học số
12–2008, 7–12.
29. Nguyễn Đăng Thoại, Đỗ Thị Minh Thuận, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thiện Hải, Nguyễn
Đức Tuấn (2009), Khảo sát ả nh hưởng của eudragit NE 30D đến khả năng giải phóng
hoạt chất của nang chứa cao bạch quả ( Ginkgo biloba), Tạp chí Dược học số 1 –2009, 19–
22.
30. Nguyễn Đăng Thoại, Trần Ngọc Dân, Đỗ Thị Minh Thuận, Hoàng Minh Châu, Nguyễn
Thiện Hải, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Xây dựng công thức cho chế phẩm chứa cao bạch
quả ( Ginkgo biloba) dùng một liều trong ngày, Tạp chí Y học TPHCM, tập 13, phụ bản số
1/2009, 68–72.
31. Nguyễn Đăng Thoại, Trần Ngọc Dân, Đỗ Thị Minh Thuận, Hoàng Minh Châu, Nguyễn
Thiện Hải, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Xây dựng qui trình định lượng flavonoid toàn phần
trong cao bạch quả, viên bao phim O.P.Can và quercetin trong huyết tương người bằng
phương pháp HPLC, Tạp chí Y học TPHCM, tập 13, phụ bản số 1/2009 , 78–83.
32. Đoàn Văn Khánh, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Định lượng đồng thời paracetamol,
clorpheniramin, dextromethorphan và pseudoephedrin trong chế phẩm đa thành phần
bằng phương pháp HPLC với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Y học TPHCM, tập 13, phụ
bản số 1/2009 , 120–126.
33. Hứa Hoàng Oanh, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Định lượng salbutamol trong huyết tương
người bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Y học TPHCM, tập 13, phụ bản số 1/2009 , 127–
130.
34. Thái Duy Ngọc, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Xác định một số phẩm màu hữu cơ tan trong
nước có trong tương ớt, Tạp chí Y học TPHCM, tập 13, phụ bản số 1/2009 , 247–254.
35. Thái Hồng Hạnh, Cao Thị Cẩm Tú, Trần Thị Quỳnh Chi, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức
Tuấn (2009), Xây dựng qui trình định lượng amlodipin trong huyết tương người bằng
phương pháp LC/MS/MS, Tạp chí Dược học số 2 –2009, 25–28.
36. Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Định lượng đồng thời
một số thuốc ức chế men chuyển và thuốc lợi tiểu bằng kỹ thuật điện di mao quản vùng ,
Tạp chí Dược học số 4 –2009, 26, 44–48.
37. Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Định lượng đồng thời
một số thuốc ức chế beta và thuốc ức chế calci bằng kỹ thuật sắc ký mixen điện động,
Tạp chí Dược học số 6 –2009, 31–36.
38. Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Định lượng đồng thời
atorvastatin, lovastatin và simvastatin bằng kỹ thuật sắc ký mixen điện động, Tạp chí
Dược học số 9 –2009, 45–50.
39. Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Ngọc Vinh, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Ứng dụng
tác nhân đối quang 2–hydroxypropyl beta–cyclodextrin trong phân tích đồng phân
amlodipin bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp chí Dược học số 10 –2009, 8, 41–44.
40. Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Ngọc Vinh, Trần Nguyễn Quỳnh Trang, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn
Đức Tuấn (2009), Ứng dụng các tác nhân đối quang hydroxyalkyl beta–cyclodextrin trong
phân tích đồng phân quang học propranolol bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp
chí Dược học số 12 –2009, 21–25.
41. Lê Tuấn Vũ, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Văn Đức Tiến, Nguyễn Đức Tuấn (2010), Xây
dựng quy trình xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm carbamat thường sử dụng
trên rau bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò huỳnh quang, Tạp chí
Dược học số 3 –2010, 39–45.
42. Nguyễn Thị Ngọc Giàu, Nguyễn Ngọc Thể Trân, Nguyễn Đức Tuấn (2010), Xây dựng quy
trình định lượng desloratadin bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA , Tạp chí Dược
học số 10–2010, 28–32.
5
43. Lê Thị Thu Cúc, Từ Thị Minh Tâm, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2010), Ứng dụng
các tác nhân đối quang betacyclodextrin và hydroxyalkyl betacyclodextrin trong phân tích
đồng phân quang học miconazol bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp chí Dược học
số 11–2010, 39–43.
44. Chương Ngọc Nãi, Trần Thị Nguyên Đăng, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2011),
Tiêu chuẩn hóa các dẫn chất quang hoạt cis–n–heptyl–phthalazinon và cis–n–benzyl–
phthalazinon có tác dụng kháng viêm, Tạp chí Y học Tp.HCM, Tập 15 phụ bản của số 1,
2011, 13 – 19.
45. Chương Ngọc Nãi, Trương Ngọc Quỳnh Nhi, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn,
Đặng Văn Tịnh (2011), Tổng hợp, xác định cấu trúc các dẫn chất quang hoạt n –heptyl và
n–benzyl của cis(+);cis(–)–4–(3,4–dimethoxyphenyl)hexahydro phthalazinon có tác dụng
sinh học, Tạp chí Y học Tp.HCM, Tập 15 phụ bản của số 1, 2011, 359 – 364.
46. Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Thị Phương Thanh, Nguyễn Đức Tuấn, Đặng Văn Tịnh (2011),
Tổng hợp các dẫn chất ester của beta –cyclodextrin, Tạp chí Y học Tp.HCM, Tập 15 phụ
bản của số 1, 2011, 365 – 371.
47. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức Tuấn, Trần Hùng (2011), Nghiên cứu thành phần
alkaloid trong tâm sen (Nelumbo nucifera Gaertn Nelumbonaceae), Tạp chí Y học
Tp.HCM, Tập 15 phụ bản của số 1, 2011, 606 – 611.
48. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức Tuấn, Trần Hùng (2011), Xây dựng qui trình định
lượng neferin trong cao chiết alkaloid toàn phần từ tâm sen ( Nelumbo nucifera Gaertn
Nelumbonaceae) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Y
học Tp.HCM, Tập 15 phụ bản của số 1, 2011, 628 – 632.
49. Trương Quốc Kỳ, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Văn Đức Tiến, Nguyễn Đức Tuấn (2011),
Xây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm lân hữu cơ thường sử
dụng trên rau bằng phương pháp sắc ký khí với đầu dò ion hóa ngọn lửa phosphor –
nitrogen, Tạp chí Dược học số 1 –2011, 10–16.
50. Chương Ngọc Nãi, Trần Thị Nguyên Đăng, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2011),
Xác định độ tinh khiết quang học của dẫn chất cis–N–benzyl và cis–N–heptyl phthalazinon
bằng phương pháp HPLC sử dụng pha tĩnh bất đối, Tạp chí Dược học số 4 –2011, 32–37.
51. Lê Thị Thu Cúc, Từ Thị Minh Tâm, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2011), Ứng dụng
tác nhân đối quang hydroxybutyl beta–cyclodextrin trong phân tích đồng phân quang học
ketoconazol bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp chí Dược học số 6 –2011, 45–49.
52. Lê Thị Thu Cúc, Từ Thị Minh Tâm, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2011), Ứng dụng
tác nhân đối quang hydroxybutyl beta–cyclodextrin trong phân tích đồng phân quang học
promethazin bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp chí Dược học số 8 –2011, 49–53.
53. Trương Quốc Kỳ, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Văn Đức Tiến, Nguyễn Đức Tuấn (2011),
Xây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu dicofol và nhóm pyrethroid thường
sử dụng trên rau bằng phương pháp sắc ký khí với đầu dò cộng kết điện tử, Tạp chí
Dược học số 10 –2011, 33–39.
54. Lê Thị Hồng Vân, Nguyễn Thị Minh Thảo, Nguyễn Ngọc Khôi, Nguyễn Đức Tuấn, Nguyễn
Minh Đức (2012), Simultaneous quantitative analysis of major saponins in Vietnamese
Ginseng by HPLC, Tạp chí Dược liệu, tập 17, số 1/2012, 42 –47.
55. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Thị Xuân Thương, Trần Hùng, Nguyễn Đức Tuấn
(2012), Xây dựng quy trình định lượng đồng thời quercetin, kaempferol, catechin và
quercetin–3–O–glucuronid trong lá sen bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA, Tạp chí
Dược học số 3 –2012, 17–21.
56. Nguyễn Ngọc Thể Trân, Trịnh Thị Thu Loan, Nguyễn Đức Tuấn, Đặng Văn Giáp (2012),
Nghiên cứu bào chế siro desloratadin, Tạp chí Y học thực hành số 818–819/2012, 48–53.
57. Tho Chau Minh Vinh Do, Tuan Duc Nguyen, Hung Tran, Hermann Stuppner, Markus
Ganzera (2012), Quantitative Determination of phenolic compounds in Lotus (Nelumbo
nucifera) leaves by capillary electrophoresis, Planta Medica, 78, 1796–1799.
6
58. Chương Ngọc Nãi, Trần Quốc Duy, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2012), Xây dựng
phương pháp kiểm nghiệm chất lượng các dẫn chất quang hoạt cis –N–heptyl tetrahydro
phthalazinon và cis–N–benzyl tetrahydro phthalazinon có tác dụng kháng viêm, Tạp chí
Dược học số 11 –2012, 54–58.
59. Nguyễn Lục Thơ, Nguyễn Thị Chung, Nguyễn Đức Tuấn (2012), Nghiên cứu bào chế
viên bao phim glucosamin 750 mg giải phóng nhanh, Tạp chí Y học thực hành số 852 –
853/2012, 473–476.
60. Đoàn Thị Ngọc Yến, Nguyễn Đức Tuấn (2013), Định lượng đồng thời paracetamol,
loratadin và dextromethorphan HBr trong chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp
sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Dược học số 01 –2013; 25–
29.
61. Lê Thị Thu Cúc, Trần Mỹ Khoa, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2013), Tổng hợp 2 –
O–[(S)–2’–hydroxypropyl]––cyclodextrin và 2–O–[(R)–2’–hydroxypropyl]––cyclodextrin, Tạp
chí Dược học số 03 –2013; 47–50.
62. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Tô Yến Ngọc, Trần Hùng, Nguyễn Đức Tuấn (2013), Xây dựng
qui trình định lượng đồng thời nuciferin, pronuciferin, o –nornuciferin và isoliensinin trong lá
sen bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA, Tạp chí Dược học số 05 –2013; 27–31.
63. Chương Ngọc Nãi, Vũ Thị Thúy Hà, Đặng Văn Tịnh, Võ Phùng Nguyên, Nguyễn Đức
Tuấn (2013), Khảo sát hoạt tính kháng viêm của các dẫn chất quang hoạt cis–N–heptyl
tetrahydro phthalazinon và cis–N–benzyl tetrahydro phthalazinon, Tạp chí Dược học số
06–2013; 38–41,6.
64. Tho Chau Minh Vinh Do, Tuan Duc Nguyen, Hung Tran, Hermann Stuppner, Markus
Ganzera (2013), Analysis of alkaloids in Lotus (Nelumno nucifera Gaertn.) leaves by non–
aqueous capillary electrophoresis using ultraviolet and mass spectrometric detection,
Journal of Chromatography A 1302, 174–180.
65. Lê Thị Hồng Vân, Lê Thị Mai Sương, Nguyễn Ngọc Khôi, Nguyễn Đức Tuấn, Dương
Hồng Tố Quyên, Hà Diệu Ly, Nguyễn Minh Đức (2013), Phân lập và thiết lập chất chuẩn
majonosid – R2 từ sâm Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv.), Tạp chí Dược học
số 08–2013; 14–20.
66. Hứa Hoàng Oanh, Trần Ngọc Thùy Dương, Bùi Thị Bích Trâm, Hà Diệu Ly, Bùi Thế Vinh,
Trần Công Luận, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Phân lập, xác định cấu trúc một số hợp chất
tự nhiên từ lá Thông đỏ lá dài (Taxus walichiana Zucc.) và thiết lập chất chuẩn đối chiếu
Taxuspine F đã phân lập, Tạp chí Y học Tp.HCM, Tập 18 phụ bản của số 1, 2014, 235 –
242.
67. Lê Thị Thu Cúc, Võ Thị Ngọc Nga, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Ứng dụng tác nhân đối
quang beta–cyclodextrin và dẫn chất trong phân tích đồng phân quang học cetirizin bằng
phương pháp điện di mao quản, Tạp chí Dược học số 02 –2014; 29–34.
68. Lê Trung Hậu, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Xây dựng quy trình định lượng tạp đồng phân
R–omeprazol của esomeprazol bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Dược học số 03 –2014;
36–41, 46.
69. Trần Quốc Thanh, Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, Lê Hậu, Nguyễn Thiện Hải,
Nguyễn Đức Tuấn (2014), Xây dựng qui trình định lượng và khảo sát tốc độ phóng thích
hoạt chất của thuốc dán clonidin, Tạp chí Y học TPHCM, tập 18, phụ bản số 2 –2014; 7–
13.
70. Trần Quốc Thanh, Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, Lê Hậu, Trương Quốc Kỳ, Nguyễn
Đức Tuấn (2014), Xây dựng qui trình định lượng clonidin trong huyết tương thỏ bằng
phương pháp HPLC với đầu dò PDA, Tạp chí Y học TPHCM, tập 18, phụ bản số 2 –2014;
14–20.
71. Chương Ngọc Nãi, Trần Quốc Duy, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Khảo sát
hoạt tính kháng viêm của các dẫn chất quang hoạt Cis–N–heptyl hexahydro phthalazinon
7
và Cis–N–benzyl hexahydro phthalazinon, Tạp chí Y học TPHCM, tập 18, phụ bản số 2 –
2014; 122–127.
72. Chương Ngọc Nãi, Trần Quốc Duy, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Xác định
độ tinh khiết quang học của dẫn chất Cis–N–benzyl và Cis–N–heptyl tetrahydro
phthalazinon bằng phương pháp HPLC sử dụng pha tĩnh bất đối, Tạp chí Y học TPHCM,
tập 18, phụ bản số 2 –2014; 128–133.
73. Lê Trung Hậu, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Xây dựng quy trình định lượng tạp chất phân
hủy của esomeprazol bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Y học TPHCM, tập 18, phụ bản
số 2–2014; 134–138.
74. Nguyễn Lục Thơ, Nguyễn Thị Chung, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Xây dựng quy trình định
lượng glucosamin bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA, Tạp chí Y học TPHCM, tập
18, phụ bản số 2 –2014; 157–161.
75. Nguyễn Thị Tú Quyên, Lưu Thảo Phúc Trường, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Tiêu chuẩn
hóa hợp chất 5 –methylthiazol–2–ylamin để làm chất đối chiếu sử dụng trong kiểm nghiệm
tạp chất liên quan của meloxicam, Tạp chí Y học TPHCM, tập 18, phụ bản số 2 –2014;
175–181.
76. Lữ Thiện Phúc, Nguyễn Tấn Đạt, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức Tuấn, Đặng Văn
Tịnh (2014), Tổng hợp và xác định độ tinh khiết captopril disulfid, Tạp chí Dược học số
10–2014; 67–71.
77. Trương Uyên Phương, Nguyễn Thuý Duyên, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Định lượng đồng
thời clorpheniramin maleat, paracetamol và salicylamid trong chế phẩm đa thành phần
bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao; Tạp chí Dược học số 11 –2014; 34–39.
78. Dương Thị Hồng Châu, Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Xây dựng qui trình
phân tích đồng phân quang học sulpirid bằng phương pháp điện di mao quản; Tạp chí
Dược học số 12 –2014; 21–26.
79. Lữ Thiện Phúc, Trần Văn Mười, Nguyễn Tấn Đạt, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Đặng Văn
Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2015), Thiết lập chất đối chiếu captopril disulfid và xây dựng qui
trình HPLC định lượng tạp chất captopril disulfid trong nguyên liệu và chế phẩm captopril,
Tạp chí Dược học số 2 –2015; 18–23.
80. Hoàng Thị Lan Hương, Đặng Văn Giáp, Nguyễn Đức Tuấn (2015), Xây dựng qui trình
định lượng đồng thời một số thuốc kháng HIV trong huyết tương người bằng phương
pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao; Tạp chí Dược học số 4 –2015; 30–39.
81. Trần Văn Mười, Mai Kim Cường, Nguyễn Đức Tuấn, Đặng Văn Tịnh (2015), Tổng hợ p và
xác định độ tinh khiết quang hoạt của D––phenylglycin, Tạp chí Y học TPHCM, tập 19,
phụ bả n số 3–2015; 459–465.
82. Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Thị Thả o Phương, Nguyễn Đức Tuấn (2015), Xây dựng quy
trình xác định tạp chất liên quan cyanoguanidin của metformin bằng phương pháp điện di
mao quản, Tạp chí Y học TPHCM, tập 19, phụ bản số 3–2015; 466–473.
83. Nguyễn Thị Minh Phương, Trần Ngọc Duy, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2015),
Tổng hợp dẫn xuất methyl, carboxymethyl và methoxycarbonyl của beta –cyclodextrin, Tạp
chí Y học TPHCM, tập 19, phụ bản số 3–2015; 497–503.
84. Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Nhật Trường, Nguyễn Đức Tuấn (2015), Xây dựng quy trình
phân tách đồng phân quang học sulpirid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao,
Tạp chí Dược học số 12 –2015; 27–32.
85. Mạch Khắc Duy, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Thiết lập chất đối chiếu 4–
methylbenzensulfonamid (tạp A), 2–nitroso–octahydrocyclopenta[c]pyrrol (tạp B) và xây
dựng qui trình HPLC định lượng đồng thời tạp A, tạp B trong chế phẩm gliclazid, Tạp chí
Dược học số 2 –2016; 40–45.
86. Hoàng Thùy Linh, Đỗ Quang Dương, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Xây dựng yêu cầu kỹ
thuật và đánh giá phần mềm quản lý khoa xét nghiệm huyết học theo tiêu chuẩn ISO
15189:2012, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 20, số 2–2016; 31–37.
87. Nguyễn Thị Mỹ Chân, Văn Kim Thành, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Tổng hợp và tiêu chuẩn
hóa tạp chất liên quan diketopiperazin (tạp F) của perindoprill, Tạp chí Y học Tp.HCM,
phụ bản tập 20, số 2–2016; 151–157.
8
88. Trần Lưu Vân Đan, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Thiết lập chất đối chiếu
methylnitrosoindolin (tạp A) và dehydroindapamid (tạp B) và kiểm tra tạp A và tạp B trong
chế phẩm indapamid, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 20, số 2–2016; 158–163.
89. Nguyễn Phước Định, Hà Diệu Ly, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Thiết lập chất đối chiếu [2–
[2–flouro–4–(1H–1,2,4–triazol–1–yl)phenyl]–1,3–bis(1H–1,2,4–triazol–1–yl)–propan–2–ol] (tạp A)
và 1,1’–(1,3–phenylen)di(1H–1,2,4–triazol) (tạp C) và kiểm tra tạp A và tạp C trong nguyên
liệu và chế phẩm fluconazol, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 20, số 2–2016; 164–169.
90. Trần Văn Mười, Nguyễn Xuân Thanh, Văn Kim Thành, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Tổng
hợp và xác định độ tinh khiết của dehydronifedipin (tạp A) và dehydronitroso nifedipin (tạp
B) của nifedipin, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 20, số 2–2016; 170–176.
91. Trần Quốc Thanh, Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, Nguyễn Thiện Hải, Lê Hậu,
Nguyễn Đức Tuấn (2016), Đánh giá sinh khả dụng trên thỏ của thuốc dán hấp thu qua da
chứa clonidin 7,5 mg, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 20, số 2–2016; 293–300.
92. Trần Thanh Mai, Hoàng Ngọc Anh, Lê Thị Thu Cúc, Hoàng Thùy Linh, Nguyễn Đức Tuấn
(2016), Góp phần xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật nguyên liệu nọc bò cạp (Venenum
Heterometrus laoticus), Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 20, số 2–2016; 346–352.
93. Đỗ Nguyên Bình, Phạm Văn Tới, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Xây dựng quy trình định
lượng đồng thời một số thuốc kháng lao trong huyết tương bệnh nhân đồng nhiễm HIV –
lao bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tạp chí Dược học số 3 –2016; 14–20.
94. Trần Văn Mười, Nguyễn Xuân Thanh, Văn Kim Thành, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Thiết
lập chất đối chiều dehydronifedipin (tạp A), dehydronitroso nifedipin (tạp B) và ứng dụng
qui trình HPLC kiểm tra tạp A, tạp B trong chế phẩm, Tạp chí Dược học số 4 –2016; 56–60.
95. Trần Thị Như Hoài, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Xây dựng phương pháp HPLC để kiểm
nghiệm tạp chất liên quan cho thành phẩm perindopril và indapamid, Tạp chí Dược học
số 5–2016; 45–51.
96. Nguyễn Thị Linh Tuyền, Đỗ Quang Dương, Lê Thị Cẩm Thúy, Nguyễn Đức Tuấn, Lê
Quan Nghiệm (2016), Nghiên cứu bào chế và đánh giá tương đương độ hòa tan in vitro
viên bao phim chứa metoprolol 50 mg phóng thích kéo dài và amlodipin 5 mg phóng thích
nhanh với viên đối chiếu Selomax 50/5, Tạp chí Dược học số 6 –2016; 42–47.
97. Nguyễn Ngọc Nhã Thảo, Lâm Thị Kim Cương, Nguyễn Thị Ngọc Vân, Trịnh Thị Thu
Loan, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Định lượng đồng thời metformin và sitagliptin trong viên
nén hai lớp bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tạp chí Dược học số 8 –2016;
21–25.
98. Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Định lượng đồng thời amlodipin và
valsartan bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA, Tạp chí Dược học số 11 –2016; 35–
40.
99. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Trần Hùng, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Xây dựng qui trình định
lượng đồng thời quercitrin, vitexin, scutellarein 7 –O––D–GlcA methyl ester và quercetin 3–
O––D–GlcA trong tâm sen bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA, Tạp chí Dược học
số 11–2016; 72–75.
100. Lê Thị Thu Cúc, Cao Thị Thu Hà, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Xây dựng qui trình phân tích
đồng phân quang học (S)–ibuprofen bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tạp
chí Dược học số 12 –2016; 22–26.
101. Nguyễn Hữu Lạc Thủy, Nguyễn Thị Cảm, Nguyễn Đức Tuấn (2017), Phân lập chất đánh
dấu carthamin từ hoa Hồng Hoa Carthamus tinctorius L., Asteraceae, Tạp chí Y học
Tp.HCM, phụ bản tập 21, số 1–2017; 181–185.
102. Nguyễn Thị Minh Phương, Lâm Yến Huê, Nguyễn Đức Tuấn, Trần Quốc Thanh (2017),
Ứng dụng tác nhân đối quang trong phân tách đồng phân tramadol bằng phương pháp
điện di mao quản, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 21, số 1–2017; 231–235.
103. Đỗ Thị Xuân Quỳnh, Nguyễn Đức Tuấn (2017), Khảo sát sự phù hợp chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo dược sĩ đại học định hướng chuyên ngành kiểm tra chất lượng
thuốc với các bên liên quan, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 21, số 1–2017; 517–522.
104. Trần Vũ Thiên, Lê Thị Thùy Liên, Nguyễn Thị Thùy Trang, Võ Phùng Nguyên, Nguyễn
Đức Tuấn, Nguyễn Cửu Khoa, Utkin Yuri, Hoàng Ngọc Anh (2017), Nghiên cứu tác động
giảm đau, kháng viêm của các phân đoạn tách từ nọc rắn cạp nong Bungarus fasciatus
phân bố tại Vĩnh Phúc, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 21, số 1–2017; 523–530.
105. Trần Vũ Thiên, Lê Thị Thùy Trâm, Nguyễn Thị Thùy Trang, Võ Phùng Nguyên, Nguyễn
Đức Tuấn, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Nguyễn Đông Yên, Hoàng Ngọc Anh (2017), Khảo
9
sát tác động kháng viêm và giảm đau của chế phẩm kem bôi da chứa nọc bò cạp
Heterometrus laoticus, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 21, số 1–2017; 531–537.
106. Đỗ Thị Hoa Hường, Nguyễn Đức Tuấn (2017), Định lượng đồng thời tạp chất liên quan D
và E của omeprazol bằng phương pháp HPLC–PDA, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập
21, số 1–2017; 538–545.
107. Trần Hoàng Thịnh, Hà Diệu Ly, Nguyễn Đức Tuấn (2017), Xây dựng phương pháp xác
định cephalexin trên bề mặt và trong nguồn nước thải của nhà máy sản xuất kháng sinh
–lactam, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 21, số 1–2017; 546–553.
108. Nguyễn Việt Tân, Nguyễn Văn Tân Minh, Trương Ngọc Tuyền, Nguyễn Đức Tuấn (2017),
Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất L–cystin và N,N’–diacetyl–L–cystin của N–
acetylcystein, Tạp chí Dược học số 7 –2017; 35–40.
109. Lê Thanh Long, Nguyễn Trần Vân Anh, Chương Ngọc Nãi, Hoàng Đình Hữu Hạnh,
Nguyễn Đức Tuấn (2017), Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp chất liên quan 2 –
azaspirol[4.5]decan–3–on của gabapentin, Tạp chí Dược học số 7 –2017; 60–62, 80.
110. Đặng Thị Chung Thủy, Trịnh Hoàng Dương, Hà Diệu Ly, Nguyễn Đức Tuấn (2017), Phân
tích vết piperacillin trong môi trường sản xuất của nhà máy sản xuất kháng sinh
piperacillin, Tạp chí Dược học số 11 –2017; 17–22.
111. Lê Mỹ Phụng, Văn Kim Thành, Nguyễn Trần Vân Anh, Nguyễn Đức Tuấn (2017), Tổng
hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất acid carboxylic clopidogrel của clopidogrel bisulfat, Tạp
chí Dược học số 12 –2017; 53–57.
112. Lê Thanh Long, Nguyễn Trần Vân Anh, Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Đức Tuấn (2018),
Thiết lập tạp chất đối chiếu tạp A của gabapentin; xây dựng quy trình HPLC định lượng
đồng thời gabapentin, tạp A trong nguyên liệu và chế phẩm gabapentin, Tạp chí Dược
học số 1–2018; 33–37.
113. Trương Trần Trang, Trần Quốc Phú, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức Tuấn (2018),
Thiết lập tạp chất đối chiếu N–butyryl–N–[2’–(1H–tetrazol–5–yl)biphenyl–4–yl]methyl–L–valin
(tạp B của valsartan); xây dựng quy trình định lượng tạp B trong nguyên liệu và thành
phẩm valsartan, Tạp chí Dược học số 1 –2018; 45–49.
114. Trần Ngọc Luân, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức Tuấn (2018), Xây dựng qui trình
phân tích một số glucocorticoid ngụy tạo trong chế phẩm dược liệu bằng phương pháp
UHPLC–UV–Vis, Tạp chí Dược học số 2 –2018; 41–44.
115. Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Kiều Hảo, Nguyễn Đức Tuấn, Trần Quốc Thanh
(2018), Tối ưu hóa quy trình tổng hợp carboxymethyl –beta–cyclodextrin, Tạp chí Y học
Tp.HCM, phụ bản tập 22, số 1–2018; 216–220.
116. Nguyễn Thị Linh Tuyền, Lê Quan Nghiệm, Nguyễn Đức Tuấn (2018), Khảo sát độ ổn định
viên hai lớp chứa metoprolol 50 mg phóng thích kéo dài và amlodipin 5 mg phóng thích
nhanh, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 22, số 1–2018; 408–415.
117. Trần Thị Cẩm Vân, Trần Quốc Lộc, Nguyễn Đức Tuấn (2018), Xây dựng quy trình định
lượng đồng thời fexofenadin và tạp A bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Y học Tp.HCM,
phụ bản tập 22, số 1–2018; 416–425.
118. Hoàng Thị Hương, Trần Văn Thành, Nguyễn Đức Tuấn (2018), Tự đánh giá chương trình
đào tạo dược sĩ đại học hệ chính quy của Khoa Dược – Đại học Y Dược TP.HCM theo
tiêu chuẩn mới của AUN, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 22, số 1–2018; 426–435.
119. Huỳnh Xuân Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2018), Xây dựng quy trình định lượng một số chất
bảo quản nhóm paraben trong chế phẩm kem bôi da bằng HPLC –PDA, Tạp chí Y học
Tp.HCM, phụ bản tập 22, số 1–2018; 436–444.
120. Trịnh Thị Phương Lan, Thái Võ Ngọc Thảo, Nguyễn Đức Tuấn, Lê Quan Nghiệm, Nguyễn
Thiện Hải (2018), Nghiên cứu bào chế viên nén hai lớp phóng thích kéo dài chứa
felodipin 5 mg và metoprolol 50 mg, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 22, số 1–2018;
511–520.
121. Đinh Thị Thanh Loan, Nguyễn Ngọc Khánh Thư, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức
Tuấn (2018), Xác định dư lượng cloramphenicol, florfenicol, thiamphenicol, ofloxacin,
ciprofloxacin, enrofloxacin có trong nước thải bằng phương pháp LC –MS/MS, Tạp chí
Dược học số 9 –2018; 7–11,15.
122. Huỳnh Phương Thảo, Nguyễn Đức Tuấn, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ (2018), Tổng hợp và
xác định độ tinh khiết của S–allyl–L–cystein, Tạp chí Dược học số 9 –2018; 64–69.
10
123. Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Đức Tuấn (2018), Định lượng sofosbuvir trong chế phẩm
bằng phương pháp quang phổ UV–Vis, HPLC và CE, Tạp chí Dược học số 11 –2018; 51–
56.
124. Trần Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hạnh, Huỳnh Trần Quốc Dũng, Nguyễn Đức Tuấn (2018),
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng pinoresinol diglucosid trong cao khô Đỗ
trọng bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Dược học số 11 –2018; 60–64.
125. Nguyễn Trần Vân Anh, Lữ Thiện Phúc, Phạm Lê Ngọc Yến, Nguyễn Đức Tuấn (2018),
Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp chất liên quan D (ethyl 5 –amino–1H–pyrazol–4–
carboxylat) của alopurinol, Tạp chí Dược học số 12 –2018; 32–36.
126. Trần Thị Mỹ Dung, Bùi Mỹ Hạnh, Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Định
lượng đồng thời metronidazol và spiramycin I trong huyết tương người bằng LC –MS/MS,
Tạp chí Dược học số 01 –2019; 17–22.
127. Trần Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Xây dựng quy trình định
lượng đồng thời geniposid và pinoresinol diglucosid trong viên nén 2 thành phần Dành
dành – Đỗ trọng bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Dược học số 02 –2019; 24–30.
128. Nguyễn Hữu Tiến, Trần Thị Ngọc Uyên, Chương Ngọc Nãi, Trần Việt Hùng, Trần Hữu
Dũng, Nguyễn Đức Tuấn, Trương Ngọc Tuyền (2019), Tổng hợp và xác định độ tinh khiết
tạp B của carvedilol, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–2019; 70–76.
129. Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Khảo sát sự phù hợp chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo dược sĩ đại học của Đại học Y Dược TP. HCM với các bên liên
quan ngoài, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–2019; 125–131.
130. Trần Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hạnh, Huỳnh Trần Quốc Dũng, Nguyễn Đức Tuấn (2019),
Xây dựng quy trình định lượng geniposid trong cao khô Dành dành bằng phương pháp
HPLC, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–2019; 132–142.
131. Hoàng Thùy Linh, Trịnh Hữu Tùng, Đoàn Văn Tuyền, Nguyễn Hoàng Thanh Tuyền,
Nguyễn Thiện Hải, Lê Quan Nghiệm, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Thực trạng sử dụng và
đặc điểm hỗn hợp pha chế dịch truyền dinh dưỡng theo đơn tại Bệnh viện Nhi Đồng 2
năm 2017, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–2019; 143–149.
132. Nguyễn Ngọc Nhã Thảo, Nguyễn Đức Tuấn, Trịnh Thị Thu Loan (2019), Nghiên cứu công
thức viên chứa metformin hydroclorid 500 mg phóng thích kéo dài và sitagliptin 50 mg
phóng thích tức thời, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–2019; 150–160.
133. Võ Thị Hằng Nga, Trương Ngọc Tuyền, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Thiết lập chất đối
chiếu và kiểm nghiệm tạp B và tạp C của glimepirid trong nguyên liệu và chế phẩm
glimepirid, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–2019; 161–169.
134. Nguyễn Thị Minh Phương, Hồ Đan Thư, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Tổng hợp dẫn xuất
mono–6–amino–6–deoxy–betaclyclodextrin, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–
2019; 462–467.
135. Lưu Lệ Khanh, Bùi Trọng Phú, Nguyễn Thị Thu Hiền, Lê Đức Việt, Nguyễn Hữu Lạc
Thủy, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Xây dựng quy trình định lượng sắc tố đỏ trong Hồng hoa
bằng phương pháp quang phổ tử ngoại khả kiến, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23,
số 2–2019; 685–689.
136. Võ Thị Hằng Nga, Huỳnh Phương Nguyên, Trương Ngọc Tuyền, Nguyễn Đức Tuấn
(2019), Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp chất liên quan glimepirid sulfonamid (tạp
B) và glimepirid urethan (tạp C), Tạp chí Dược học số 03 –2019; 47–53.
137. Phạm Lê Ngọc Yến, Đỗ Gia Hưng, Bùi Thị Hồng Phương, Nguyễn Đức Tuấn (2019),
Tổng hợp và xác định độ tinh khiết của tạp chất liên quan D (N –[2[[[5–
[(dimethylamino)methyl]–2–furanyl]methyl]thio]ethyl]–2–nitroacetamid) của ranitidin, Tạp chí
Dược học số 10 –2019; 13–18.
138. Đặng Vy Thảo, Lê Thị Thu Cúc, Trần Thị Mỹ Dung, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Định lượng
đồng thời atorvastatin, amlodipin, peprindopril arginin bằng phương pháp điện di mao
quản, Tạp chí Dược học số 11 –2019; 43–49.
139. Do Chau Minh Vinh Tho, Huynh Phuong Thao, Nguyen Duc Tuan, Andreas Zemann
(2019), Quantitative analysis of S–Allylcysteine in black garlic via Ultra–High–Performance
Liquid Chromatography–Tandem Mass Spectrometry, Systematic Reviews in Pharmacy,
10(1), 161–166.
140. Nguyen Thi Linh Tuyen, Le Quan Nghiem, Nguyen Duc Tuan (2019), Simultaneous liquid
chromatography–tandem mass spectrometry assay of amlodipine besylate and metoprolol
succinate in human plasma: Development, validation, and application, Systematic
Reviews in Pharmacy, 10(2), 1–7.
11
141. Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Văn Trung, Trần Long Thái, Trần Thị Mỹ Dung, Trần Việt
Hùng, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Định lượng đồng thời amlodipin, losartan và chất
chuyển hóa acid carboxylic losartan trong huyết tương người bằng kỹ thuật LC–MS/MS,
Tạp chí Dược học số 12 –2019; 21–29.
142. Lưu Lệ Khanh, Bùi Trọng Phú, Nguyễn Hữu Lạc Thủy, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Xây
dựng quy trình định lượng carthamin trong Hồng hoa bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao (Flos carthami tinctorii), Tạp chí Y học Việt Nam, 486(1&2), 35–39.
143. Đặng Vy Thảo, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Định lượng đồng thời atorvastatin, amlodipin,
peprindopril arginin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tạp chí Dược học số
1–2020; 31–37.
144. Hoang Thuy Linh, Trinh Xuan Tung, Trinh Huu Tung, Vo Quoc Bao, Le Thi Minh Hong,
Pham Ngoc Thach, Nguyen Minh Ngoc, Luu Thanh Binh, Phan Trong Lan, Hoang Quoc
Cuong, Nguyen Duc Hai, Nguyen Duy Long, Nguyen Thi Thu Phuong, Van Thi Thuy Linh,
Pham Thi Mai Anh, Nguyen Thien Hai, Le Quan Nghiem, Nguyen Duc Tuan (2020),
Parenteral nutrition preparation procedure: a hazard analysis and critical control points
approach at a pediatric hospital in Vietnam, Systematic Reviews in Pharmacy, 11(1), 159–
164.
145. Chuong Ngoc Nai, Nguyen Van Trung, Tran Long Thai, Nguyen Ngoc Vinh, Tran Viet
Hung, Pham Van Son, Nguyen Duc Tuan (2020), Development, Validation, and
Application for Simultaneous Assay of Amlodipine, Atorvastatin, and Ortho– and Para–
Hydroxy Atorvastatin as Metabolites in Human Plasma by Liquid Chromatography
Tandem Mass Spectrometry, Systematic Reviews in Pharmacy 11(1), 165–173.
146. Hoang Thuy Linh, Trinh Xuan Tung, Trinh Huu Tung, Vo Quoc Bao, Le Thi Minh Hong,
Pham Ngoc Thach, Nguyen Minh Ngoc, Luu Thanh Binh, Phan Trong Lan, Hoang Quoc
Cuong, Nguyen Duc Hai, Nguyen Duy Long, Nguyen Thi Thu Phuong, Van Thi Thuy Linh,
Pham Thi Mai Anh, Nguyen Thien Hai, Le Quan Nghiem, Nguyen Duc Tuan (2020), Risk
of microbiological contamination when preparing total parenteral nutrition for pediatric
patients: A pilot study at a regional hospital in southern Vietnam, Systematic Reviews in
Pharmacy 11(2), 1–5.
147. Nguyen Ngoc Nha Thao, Nguyen Ngoc Hieu, Do Chau Minh Vinh Tho, Trinh Thi Thu
Loan, Nguyen Duc Tuan (2020), Development, Validation, and Application for
Simultaneous Assay of Metformin and Sitagliptin in Human Plasma by Liquid
Chromatography–Tandem Mass Spectrometry, Systematic Reviews in Pharmacy, 11(2),
6–13.
148. Tho Chau Minh Vinh Do, Duy Quoc Nguyen, Tuan Duc Nguyen, Phuoc Huu Le (2020),
Develoment and Validation of a LC–MS/MS Method for Determination of Multi–Class
Antibiotic Residues in Aquaculture and River Waters, and Photocatalytic Degradation of
Antibiotics by TiO2 Nanomaterials, Catalysts, 10(3), 1–19.
149. Phan Trong Lan, Hoang Quoc Cuong, Hoang Thuy Linh, Nguyen Trung Hieu, Nguyen
Hoang Anh, Tran Ton, Tran Cat Dong, Vu Thanh Thao, Do Thi Hong Tuoi, Nguyen Duc
Tuan, Huynh Thi Kim Loan, Nguyen Thanh Long, Cao Minh Thang, Nguyen Duc Hai,
Nguyen Thi Thanh Thao (2020), Development of standardized specimens with known
concentrations for severe acute respiratory syndrome coronavirus 2 Realtime–RT–PCR
testing validation, Bull World Health Organ. 2020. E–pub: 20 April 2020. doi:
http://dx.doi.org/10.2471/BLT.20.259630. (ISI, IF = 6.818).
150. Nguyễn Thị Minh Phương, Hồ Quốc Việt, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Ứng dụng tác nhân
đối quang trong phân tích đồng phân ketoprofen bằng phương pháp điện di mao quản ,
Tạp chí Y học TPHCM B, 24(2), 62–67.
151. Chương Ngọc Nãi, Lê Thị Đào, Lê Nguyễn Trung Nguyên, Nguyễn Văn Trung, Trần Việt
Hùng, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Xây dựng quy trình định lượng đồng thời irbesartan và
hydroclorothiazid trong huyết tương người bằng kỹ thuật LC–MS/MS, Tạp chí Y học
TPHCM B, 24(2), 131–141.
152. Nguyễn Hữu Tiến, Nguyễn Thị Như Ngọc, Phan Tấn Vương, Trần Hữu Dũng, Nguyễn
Đức Tuấn, Trương Ngọc Tuyền (2020), Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp D của
carvedilol, Tạp chí Dược học , 5, 28–32.
153. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Trần Hùng, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Xây dựng quy trình định
lượ ng đồng thời apoglaziovin, caaverin, n–methyl asimilobin trong lá sen bằng phương
pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Dược học, 5, 79 –84.
154. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Phạm Đoan Vi, Trần Hùng, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Xây dựng
quy trình định lượng đồng thời alcaloid khung benzyl isoquinolin có trong tâm sen
(Plumula nelumbinis) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò dãy diod
quang, Tạp chí Dược học, 6, 46 –50.
155. Nguyễn Thị Ngọc Dung, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Tổng quan về lợi ích và tiềm năng của
các hoạt chất sinh học từ biển ứng dụng trong công nghiệp dược phẩm, Tạp chí Y học
TPHCM B, 24(3), 1–7.
156. Pham Van Son, Tran Long Thai, Chuong Ngoc Nai, Pham Thi Thanh Thao, Nguyen Duc
Tuan, Tran Viet Hung, Nguyen Ngoc Vinh (2020), Simultaneous determination of
phyllanthin, hypophyllanthin, and niranthin in rabbit plasma by LC–MS/MS, International
Journal of Pharmaceutical Research, 12(4), 1974–1980.
157. Chuong Ngoc Nai, Nguyen Van Trung, Tran Long Thai, Tran Viet Hung, Nguyen Duc
Tuan (2020), Simultaneous determination of amlodipine, losartan, and the losartan
carboxylic acid active metabolite in human plasma by LC–MS/MS, 12(4), 1981–1990
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
1. A. Zemann, D.T. Nguyen, G. Bonn (1997), Fast separation of underivatized carbohydrates
by co–electroosmotic capillary electrophoresis, Electrophoresis, 18, 1142 – 1147.
2. D.T. Nguyen, H. Lerch, A. Zemann, G. Bonn (1997), Separation of derivatized
carbohydrates by co–electroosmotic capillary electrophoresis, Chromatographia Vol. 46,
No. ¾, 113 – 121.
3. Nguyễn Đinh Nga, Nguyễn Thị Vân Hà, Nguyễn Đức Tuấn, Hồ Thị Đoan Trang, Tô Thị
Ngọc Yến (2000), Ổn định phương pháp xác định hoạt lực các chất kháng nấm trên nấm
sợi , Tạp chí Y học TPHCM, phụ bản số 1, tập 4 –2000, 47–51.
4. Wolfgang Gutleben, Nguyen Duc Tuan, et al (2001), Capillary electrophoretic separation
of protease inhibitors used in human immunodeficiency virus therapy, Journal of
Chromatography A, 922, 313 – 320.
5. Wolfgang Gutleben, Karin Scherer, Nguyen Duc Tuan, et al (2002), Simultaneous
separation of 11 protease and reverse transcriptase inhibitors for human
immunodeficiency virus therapy by co–electroosmotic capillary zone electrophoresis,
Journal of Chromatography A, 982, 153 – 161.
6. Trần Thị Minh Hảo, Nguyễn Đức Tuấn (2002), Khảo sát độ giải phóng hoạt chất của viên
nang amoxicillin, Tạp chí Y học Tp.HCM, tập 6 phụ bản của số 4 –2002, 272 – 277.
7. Trương Công Trị, Nguyễn Đức Tuấn, Nguyễn Thị Hồng Hoa (2002), Định lượng
chlorpheniramin trong các chế phẩm đơn và đa thành phần bằng phương pháp quang
phổ, Tạp chí Y học Tp.HCM, tập 6 phụ bản của số 4 –2002, 278 – 283.
8. Trịnh Biên Thùy, Nguyễn Đức Tuấn (2002), Định lượng loperamid trong viên nén và viên
nang bằng phương pháp quang phổ đạo hàm bậc 1, Tạp chí Y học Tp.HCM, tập 6 phụ
bản của số 4 –2002, 284 – 288.
9. Nguyễn Thị Mộng Thùy, Nguyễn Đức Tuấn (2002), Góp phần xây dựng tiêu chuẩn kiểm
nghiệm viên nén nimesulid, Tạp chí Y học Tp.HCM, tập 6 phụ bản của số 4 –2002, 289 –
293.
3
10. Wolfgang Gutleben, Karin Scherer, Nguyen Duc Tuan, et al (2003), Separation of 11
protease and reverse transcriptase inhibitors by capillary electrophoresis, Journal of
Separation Science, 26, 1198 – 1202.
11. Nguyen Duc Tuan, et al (2003), Simultaneous separation of fifteen approved protease
and reverse transcriptase inhibitors for human immunodeficiency virus therapy by
capillary electrophoresis, Electrophoresis, 24, 662 – 670.
12. Nguyễn Thị Mộng Thùy, Nguyễn Đức Tuấn (2003), Định lượng nimesulid trong viên nén
bằng phương pháp quang phổ đạo hàm bậc hai, Tạp chí Dược học số 4 –2003, 16 – 18.
13. Nguyễn Thị Chung, Trần Ngọc Nhung, Nguyễn Đức Tuấn (2003), Nghiên cứu kỹ thuật
điều chế gel ketoprofen, Tạp chí Dược học số 9 –2003, 21 – 23, 35.
14. Nguyễn Đức Tuấn, Mai Huỳnh Anh (2003), Nghiên cứu kỹ thuật điều chế gel
erythromycin, Tạp chí Y học Tp.HCM, tập 7 phụ bản của số 4 –2003, 243 – 247.
15. Huỳnh Thị Hồng Diễm, Nguyễn Đức Tuấn (2003), Thăm dò qui trình chiết xuất công
nghiệp và góp phần xây dựng tiêu chuẩn cao đặc Râu Mèo, Tạp chí Y học Tp.HCM, tập 7
phụ bản của số 4 –2003, 248 – 253.
16. Nguyễn Thị Chung, Nguyễn Đức Tuấn, Trần Ngọc Nhung (2004), Tiêu chuẩn hóa chế
phẩm gel ketoprofen, Tạp chí Dược học số 1 – 2004, 21 – 24.
17. Lâm Tường Vi, Nguyễn Đức Tuấn, Nguyễn Hữu Đức (2004), Góp phần tiêu chuẩn hóa
cao khô rau má – nghệ, Tạp chí Dược học số 3+4 – 2004, 23–26.
18. Mai Huỳnh Anh, Nguyễn Đức Tuấn (2004), Tiêu chuẩn hóa chế phẩm gel erythromycin,
Tạp chí Dược học số 6 – 2004, 23–26.
19. Trịnh Biên Thùy, Nguyễn Đức Tuấn (2004), Định lượng loperamid trong các chế phẩm
bằng phương pháp acid màu, Tạp chí Dược học số 9 – 2004, 13–15, 26.
20. Lê Thị Thanh Trà, Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2004), Định
lượng celecoxib trong các chế phẩm bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp chí Dược
học số 10 – 2004, 16–20.
21. Trịnh Thị Thu Loan, Lê Quan Nghiệm, Đặng Văn Giáp, Phạm Thị Thanh Liễu, Nguyễn
Thanh Sang, Nguyễn Đức Tuấn (2005), Nghiên cứu định lượng amoxicillin và acid
clavulanic trong huyết thanh người bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Dược học số 9 –
2005, 23–26.
22. Phạm Văn Sơn, Nguyễn Đức Tuấn (2007), Định lượng đồng thời stavudin, lamivudin và
nevirapin trong chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Dược học số 12 –2007, 36–39.
23. Nguyễn Thị Ngọc Vân, Nguyễn Đức Tuấn (2008), Xây dựng quy trình xác định dư lượng
thuốc trừ sâu diazinon, chlorpyriphos, alpha cypermethrin và fenvalerat phun trên rau
bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Dược
học số 2–2008, 16–21, 27.
24. Nguyễn Xuân Lý, Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2008), Phân
tích lamivudin và tạp đồng phân bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp chí Dược học
số 5–2008, 38–42.
25. Trần Thị Thu Thủy, Nguyễn Đức Tuấn (2008), Định lượng đồng thời paracetamol, cafein
và clorpheniramin trong chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Dược học số 6 –2008, 24–27.
26. Đỗ Thị Minh Thuận, Nguyễn Đức Tuấn (2008), Định lượng flavonoid toàn phần trong cao
bạch quả và viên bao phim O.P. CAN bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao,
Tạp chí Dược học số 8 –2008, 21, 25–29.
27. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức Tuấn (2008), Xây dựng quy trình định lượng và
khảo sát độ ổn định viên nén meloxicam bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA , Tạp
chí Dược học số 10 –2008, 18–23.
4
28. Tô Huỳnh Thư, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2008), Đánh giá tương đương
sinh học của viên nén Tatanol extra chứa paracetamol và ibuprofen, Tạp chí Dược học số
12–2008, 7–12.
29. Nguyễn Đăng Thoại, Đỗ Thị Minh Thuận, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thiện Hải, Nguyễn
Đức Tuấn (2009), Khảo sát ả nh hưởng của eudragit NE 30D đến khả năng giải phóng
hoạt chất của nang chứa cao bạch quả ( Ginkgo biloba), Tạp chí Dược học số 1 –2009, 19–
22.
30. Nguyễn Đăng Thoại, Trần Ngọc Dân, Đỗ Thị Minh Thuận, Hoàng Minh Châu, Nguyễn
Thiện Hải, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Xây dựng công thức cho chế phẩm chứa cao bạch
quả ( Ginkgo biloba) dùng một liều trong ngày, Tạp chí Y học TPHCM, tập 13, phụ bản số
1/2009, 68–72.
31. Nguyễn Đăng Thoại, Trần Ngọc Dân, Đỗ Thị Minh Thuận, Hoàng Minh Châu, Nguyễn
Thiện Hải, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Xây dựng qui trình định lượng flavonoid toàn phần
trong cao bạch quả, viên bao phim O.P.Can và quercetin trong huyết tương người bằng
phương pháp HPLC, Tạp chí Y học TPHCM, tập 13, phụ bản số 1/2009 , 78–83.
32. Đoàn Văn Khánh, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Định lượng đồng thời paracetamol,
clorpheniramin, dextromethorphan và pseudoephedrin trong chế phẩm đa thành phần
bằng phương pháp HPLC với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Y học TPHCM, tập 13, phụ
bản số 1/2009 , 120–126.
33. Hứa Hoàng Oanh, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Định lượng salbutamol trong huyết tương
người bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Y học TPHCM, tập 13, phụ bản số 1/2009 , 127–
130.
34. Thái Duy Ngọc, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Xác định một số phẩm màu hữu cơ tan trong
nước có trong tương ớt, Tạp chí Y học TPHCM, tập 13, phụ bản số 1/2009 , 247–254.
35. Thái Hồng Hạnh, Cao Thị Cẩm Tú, Trần Thị Quỳnh Chi, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức
Tuấn (2009), Xây dựng qui trình định lượng amlodipin trong huyết tương người bằng
phương pháp LC/MS/MS, Tạp chí Dược học số 2 –2009, 25–28.
36. Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Định lượng đồng thời
một số thuốc ức chế men chuyển và thuốc lợi tiểu bằng kỹ thuật điện di mao quản vùng ,
Tạp chí Dược học số 4 –2009, 26, 44–48.
37. Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Định lượng đồng thời
một số thuốc ức chế beta và thuốc ức chế calci bằng kỹ thuật sắc ký mixen điện động,
Tạp chí Dược học số 6 –2009, 31–36.
38. Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Định lượng đồng thời
atorvastatin, lovastatin và simvastatin bằng kỹ thuật sắc ký mixen điện động, Tạp chí
Dược học số 9 –2009, 45–50.
39. Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Ngọc Vinh, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2009), Ứng dụng
tác nhân đối quang 2–hydroxypropyl beta–cyclodextrin trong phân tích đồng phân
amlodipin bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp chí Dược học số 10 –2009, 8, 41–44.
40. Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Ngọc Vinh, Trần Nguyễn Quỳnh Trang, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn
Đức Tuấn (2009), Ứng dụng các tác nhân đối quang hydroxyalkyl beta–cyclodextrin trong
phân tích đồng phân quang học propranolol bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp
chí Dược học số 12 –2009, 21–25.
41. Lê Tuấn Vũ, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Văn Đức Tiến, Nguyễn Đức Tuấn (2010), Xây
dựng quy trình xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm carbamat thường sử dụng
trên rau bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò huỳnh quang, Tạp chí
Dược học số 3 –2010, 39–45.
42. Nguyễn Thị Ngọc Giàu, Nguyễn Ngọc Thể Trân, Nguyễn Đức Tuấn (2010), Xây dựng quy
trình định lượng desloratadin bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA , Tạp chí Dược
học số 10–2010, 28–32.
5
43. Lê Thị Thu Cúc, Từ Thị Minh Tâm, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2010), Ứng dụng
các tác nhân đối quang betacyclodextrin và hydroxyalkyl betacyclodextrin trong phân tích
đồng phân quang học miconazol bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp chí Dược học
số 11–2010, 39–43.
44. Chương Ngọc Nãi, Trần Thị Nguyên Đăng, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2011),
Tiêu chuẩn hóa các dẫn chất quang hoạt cis–n–heptyl–phthalazinon và cis–n–benzyl–
phthalazinon có tác dụng kháng viêm, Tạp chí Y học Tp.HCM, Tập 15 phụ bản của số 1,
2011, 13 – 19.
45. Chương Ngọc Nãi, Trương Ngọc Quỳnh Nhi, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn,
Đặng Văn Tịnh (2011), Tổng hợp, xác định cấu trúc các dẫn chất quang hoạt n –heptyl và
n–benzyl của cis(+);cis(–)–4–(3,4–dimethoxyphenyl)hexahydro phthalazinon có tác dụng
sinh học, Tạp chí Y học Tp.HCM, Tập 15 phụ bản của số 1, 2011, 359 – 364.
46. Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Thị Phương Thanh, Nguyễn Đức Tuấn, Đặng Văn Tịnh (2011),
Tổng hợp các dẫn chất ester của beta –cyclodextrin, Tạp chí Y học Tp.HCM, Tập 15 phụ
bản của số 1, 2011, 365 – 371.
47. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức Tuấn, Trần Hùng (2011), Nghiên cứu thành phần
alkaloid trong tâm sen (Nelumbo nucifera Gaertn Nelumbonaceae), Tạp chí Y học
Tp.HCM, Tập 15 phụ bản của số 1, 2011, 606 – 611.
48. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức Tuấn, Trần Hùng (2011), Xây dựng qui trình định
lượng neferin trong cao chiết alkaloid toàn phần từ tâm sen ( Nelumbo nucifera Gaertn
Nelumbonaceae) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Y
học Tp.HCM, Tập 15 phụ bản của số 1, 2011, 628 – 632.
49. Trương Quốc Kỳ, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Văn Đức Tiến, Nguyễn Đức Tuấn (2011),
Xây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm lân hữu cơ thường sử
dụng trên rau bằng phương pháp sắc ký khí với đầu dò ion hóa ngọn lửa phosphor –
nitrogen, Tạp chí Dược học số 1 –2011, 10–16.
50. Chương Ngọc Nãi, Trần Thị Nguyên Đăng, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2011),
Xác định độ tinh khiết quang học của dẫn chất cis–N–benzyl và cis–N–heptyl phthalazinon
bằng phương pháp HPLC sử dụng pha tĩnh bất đối, Tạp chí Dược học số 4 –2011, 32–37.
51. Lê Thị Thu Cúc, Từ Thị Minh Tâm, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2011), Ứng dụng
tác nhân đối quang hydroxybutyl beta–cyclodextrin trong phân tích đồng phân quang học
ketoconazol bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp chí Dược học số 6 –2011, 45–49.
52. Lê Thị Thu Cúc, Từ Thị Minh Tâm, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2011), Ứng dụng
tác nhân đối quang hydroxybutyl beta–cyclodextrin trong phân tích đồng phân quang học
promethazin bằng phương pháp điện di mao quản , Tạp chí Dược học số 8 –2011, 49–53.
53. Trương Quốc Kỳ, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Văn Đức Tiến, Nguyễn Đức Tuấn (2011),
Xây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu dicofol và nhóm pyrethroid thường
sử dụng trên rau bằng phương pháp sắc ký khí với đầu dò cộng kết điện tử, Tạp chí
Dược học số 10 –2011, 33–39.
54. Lê Thị Hồng Vân, Nguyễn Thị Minh Thảo, Nguyễn Ngọc Khôi, Nguyễn Đức Tuấn, Nguyễn
Minh Đức (2012), Simultaneous quantitative analysis of major saponins in Vietnamese
Ginseng by HPLC, Tạp chí Dược liệu, tập 17, số 1/2012, 42 –47.
55. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Thị Xuân Thương, Trần Hùng, Nguyễn Đức Tuấn
(2012), Xây dựng quy trình định lượng đồng thời quercetin, kaempferol, catechin và
quercetin–3–O–glucuronid trong lá sen bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA, Tạp chí
Dược học số 3 –2012, 17–21.
56. Nguyễn Ngọc Thể Trân, Trịnh Thị Thu Loan, Nguyễn Đức Tuấn, Đặng Văn Giáp (2012),
Nghiên cứu bào chế siro desloratadin, Tạp chí Y học thực hành số 818–819/2012, 48–53.
57. Tho Chau Minh Vinh Do, Tuan Duc Nguyen, Hung Tran, Hermann Stuppner, Markus
Ganzera (2012), Quantitative Determination of phenolic compounds in Lotus (Nelumbo
nucifera) leaves by capillary electrophoresis, Planta Medica, 78, 1796–1799.
6
58. Chương Ngọc Nãi, Trần Quốc Duy, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2012), Xây dựng
phương pháp kiểm nghiệm chất lượng các dẫn chất quang hoạt cis –N–heptyl tetrahydro
phthalazinon và cis–N–benzyl tetrahydro phthalazinon có tác dụng kháng viêm, Tạp chí
Dược học số 11 –2012, 54–58.
59. Nguyễn Lục Thơ, Nguyễn Thị Chung, Nguyễn Đức Tuấn (2012), Nghiên cứu bào chế
viên bao phim glucosamin 750 mg giải phóng nhanh, Tạp chí Y học thực hành số 852 –
853/2012, 473–476.
60. Đoàn Thị Ngọc Yến, Nguyễn Đức Tuấn (2013), Định lượng đồng thời paracetamol,
loratadin và dextromethorphan HBr trong chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp
sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Dược học số 01 –2013; 25–
29.
61. Lê Thị Thu Cúc, Trần Mỹ Khoa, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2013), Tổng hợp 2 –
O–[(S)–2’–hydroxypropyl]––cyclodextrin và 2–O–[(R)–2’–hydroxypropyl]––cyclodextrin, Tạp
chí Dược học số 03 –2013; 47–50.
62. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Tô Yến Ngọc, Trần Hùng, Nguyễn Đức Tuấn (2013), Xây dựng
qui trình định lượng đồng thời nuciferin, pronuciferin, o –nornuciferin và isoliensinin trong lá
sen bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA, Tạp chí Dược học số 05 –2013; 27–31.
63. Chương Ngọc Nãi, Vũ Thị Thúy Hà, Đặng Văn Tịnh, Võ Phùng Nguyên, Nguyễn Đức
Tuấn (2013), Khảo sát hoạt tính kháng viêm của các dẫn chất quang hoạt cis–N–heptyl
tetrahydro phthalazinon và cis–N–benzyl tetrahydro phthalazinon, Tạp chí Dược học số
06–2013; 38–41,6.
64. Tho Chau Minh Vinh Do, Tuan Duc Nguyen, Hung Tran, Hermann Stuppner, Markus
Ganzera (2013), Analysis of alkaloids in Lotus (Nelumno nucifera Gaertn.) leaves by non–
aqueous capillary electrophoresis using ultraviolet and mass spectrometric detection,
Journal of Chromatography A 1302, 174–180.
65. Lê Thị Hồng Vân, Lê Thị Mai Sương, Nguyễn Ngọc Khôi, Nguyễn Đức Tuấn, Dương
Hồng Tố Quyên, Hà Diệu Ly, Nguyễn Minh Đức (2013), Phân lập và thiết lập chất chuẩn
majonosid – R2 từ sâm Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv.), Tạp chí Dược học
số 08–2013; 14–20.
66. Hứa Hoàng Oanh, Trần Ngọc Thùy Dương, Bùi Thị Bích Trâm, Hà Diệu Ly, Bùi Thế Vinh,
Trần Công Luận, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Phân lập, xác định cấu trúc một số hợp chất
tự nhiên từ lá Thông đỏ lá dài (Taxus walichiana Zucc.) và thiết lập chất chuẩn đối chiếu
Taxuspine F đã phân lập, Tạp chí Y học Tp.HCM, Tập 18 phụ bản của số 1, 2014, 235 –
242.
67. Lê Thị Thu Cúc, Võ Thị Ngọc Nga, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Ứng dụng tác nhân đối
quang beta–cyclodextrin và dẫn chất trong phân tích đồng phân quang học cetirizin bằng
phương pháp điện di mao quản, Tạp chí Dược học số 02 –2014; 29–34.
68. Lê Trung Hậu, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Xây dựng quy trình định lượng tạp đồng phân
R–omeprazol của esomeprazol bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Dược học số 03 –2014;
36–41, 46.
69. Trần Quốc Thanh, Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, Lê Hậu, Nguyễn Thiện Hải,
Nguyễn Đức Tuấn (2014), Xây dựng qui trình định lượng và khảo sát tốc độ phóng thích
hoạt chất của thuốc dán clonidin, Tạp chí Y học TPHCM, tập 18, phụ bản số 2 –2014; 7–
13.
70. Trần Quốc Thanh, Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, Lê Hậu, Trương Quốc Kỳ, Nguyễn
Đức Tuấn (2014), Xây dựng qui trình định lượng clonidin trong huyết tương thỏ bằng
phương pháp HPLC với đầu dò PDA, Tạp chí Y học TPHCM, tập 18, phụ bản số 2 –2014;
14–20.
71. Chương Ngọc Nãi, Trần Quốc Duy, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Khảo sát
hoạt tính kháng viêm của các dẫn chất quang hoạt Cis–N–heptyl hexahydro phthalazinon
7
và Cis–N–benzyl hexahydro phthalazinon, Tạp chí Y học TPHCM, tập 18, phụ bản số 2 –
2014; 122–127.
72. Chương Ngọc Nãi, Trần Quốc Duy, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Xác định
độ tinh khiết quang học của dẫn chất Cis–N–benzyl và Cis–N–heptyl tetrahydro
phthalazinon bằng phương pháp HPLC sử dụng pha tĩnh bất đối, Tạp chí Y học TPHCM,
tập 18, phụ bản số 2 –2014; 128–133.
73. Lê Trung Hậu, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Xây dựng quy trình định lượng tạp chất phân
hủy của esomeprazol bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Y học TPHCM, tập 18, phụ bản
số 2–2014; 134–138.
74. Nguyễn Lục Thơ, Nguyễn Thị Chung, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Xây dựng quy trình định
lượng glucosamin bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA, Tạp chí Y học TPHCM, tập
18, phụ bản số 2 –2014; 157–161.
75. Nguyễn Thị Tú Quyên, Lưu Thảo Phúc Trường, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Tiêu chuẩn
hóa hợp chất 5 –methylthiazol–2–ylamin để làm chất đối chiếu sử dụng trong kiểm nghiệm
tạp chất liên quan của meloxicam, Tạp chí Y học TPHCM, tập 18, phụ bản số 2 –2014;
175–181.
76. Lữ Thiện Phúc, Nguyễn Tấn Đạt, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức Tuấn, Đặng Văn
Tịnh (2014), Tổng hợp và xác định độ tinh khiết captopril disulfid, Tạp chí Dược học số
10–2014; 67–71.
77. Trương Uyên Phương, Nguyễn Thuý Duyên, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Định lượng đồng
thời clorpheniramin maleat, paracetamol và salicylamid trong chế phẩm đa thành phần
bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao; Tạp chí Dược học số 11 –2014; 34–39.
78. Dương Thị Hồng Châu, Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Đức Tuấn (2014), Xây dựng qui trình
phân tích đồng phân quang học sulpirid bằng phương pháp điện di mao quản; Tạp chí
Dược học số 12 –2014; 21–26.
79. Lữ Thiện Phúc, Trần Văn Mười, Nguyễn Tấn Đạt, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Đặng Văn
Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2015), Thiết lập chất đối chiếu captopril disulfid và xây dựng qui
trình HPLC định lượng tạp chất captopril disulfid trong nguyên liệu và chế phẩm captopril,
Tạp chí Dược học số 2 –2015; 18–23.
80. Hoàng Thị Lan Hương, Đặng Văn Giáp, Nguyễn Đức Tuấn (2015), Xây dựng qui trình
định lượng đồng thời một số thuốc kháng HIV trong huyết tương người bằng phương
pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao; Tạp chí Dược học số 4 –2015; 30–39.
81. Trần Văn Mười, Mai Kim Cường, Nguyễn Đức Tuấn, Đặng Văn Tịnh (2015), Tổng hợ p và
xác định độ tinh khiết quang hoạt của D––phenylglycin, Tạp chí Y học TPHCM, tập 19,
phụ bả n số 3–2015; 459–465.
82. Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Thị Thả o Phương, Nguyễn Đức Tuấn (2015), Xây dựng quy
trình xác định tạp chất liên quan cyanoguanidin của metformin bằng phương pháp điện di
mao quản, Tạp chí Y học TPHCM, tập 19, phụ bản số 3–2015; 466–473.
83. Nguyễn Thị Minh Phương, Trần Ngọc Duy, Đặng Văn Tịnh, Nguyễn Đức Tuấn (2015),
Tổng hợp dẫn xuất methyl, carboxymethyl và methoxycarbonyl của beta –cyclodextrin, Tạp
chí Y học TPHCM, tập 19, phụ bản số 3–2015; 497–503.
84. Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Nhật Trường, Nguyễn Đức Tuấn (2015), Xây dựng quy trình
phân tách đồng phân quang học sulpirid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao,
Tạp chí Dược học số 12 –2015; 27–32.
85. Mạch Khắc Duy, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Thiết lập chất đối chiếu 4–
methylbenzensulfonamid (tạp A), 2–nitroso–octahydrocyclopenta[c]pyrrol (tạp B) và xây
dựng qui trình HPLC định lượng đồng thời tạp A, tạp B trong chế phẩm gliclazid, Tạp chí
Dược học số 2 –2016; 40–45.
86. Hoàng Thùy Linh, Đỗ Quang Dương, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Xây dựng yêu cầu kỹ
thuật và đánh giá phần mềm quản lý khoa xét nghiệm huyết học theo tiêu chuẩn ISO
15189:2012, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 20, số 2–2016; 31–37.
87. Nguyễn Thị Mỹ Chân, Văn Kim Thành, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Tổng hợp và tiêu chuẩn
hóa tạp chất liên quan diketopiperazin (tạp F) của perindoprill, Tạp chí Y học Tp.HCM,
phụ bản tập 20, số 2–2016; 151–157.
8
88. Trần Lưu Vân Đan, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Thiết lập chất đối chiếu
methylnitrosoindolin (tạp A) và dehydroindapamid (tạp B) và kiểm tra tạp A và tạp B trong
chế phẩm indapamid, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 20, số 2–2016; 158–163.
89. Nguyễn Phước Định, Hà Diệu Ly, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Thiết lập chất đối chiếu [2–
[2–flouro–4–(1H–1,2,4–triazol–1–yl)phenyl]–1,3–bis(1H–1,2,4–triazol–1–yl)–propan–2–ol] (tạp A)
và 1,1’–(1,3–phenylen)di(1H–1,2,4–triazol) (tạp C) và kiểm tra tạp A và tạp C trong nguyên
liệu và chế phẩm fluconazol, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 20, số 2–2016; 164–169.
90. Trần Văn Mười, Nguyễn Xuân Thanh, Văn Kim Thành, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Tổng
hợp và xác định độ tinh khiết của dehydronifedipin (tạp A) và dehydronitroso nifedipin (tạp
B) của nifedipin, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 20, số 2–2016; 170–176.
91. Trần Quốc Thanh, Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, Nguyễn Thiện Hải, Lê Hậu,
Nguyễn Đức Tuấn (2016), Đánh giá sinh khả dụng trên thỏ của thuốc dán hấp thu qua da
chứa clonidin 7,5 mg, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 20, số 2–2016; 293–300.
92. Trần Thanh Mai, Hoàng Ngọc Anh, Lê Thị Thu Cúc, Hoàng Thùy Linh, Nguyễn Đức Tuấn
(2016), Góp phần xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật nguyên liệu nọc bò cạp (Venenum
Heterometrus laoticus), Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 20, số 2–2016; 346–352.
93. Đỗ Nguyên Bình, Phạm Văn Tới, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Xây dựng quy trình định
lượng đồng thời một số thuốc kháng lao trong huyết tương bệnh nhân đồng nhiễm HIV –
lao bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tạp chí Dược học số 3 –2016; 14–20.
94. Trần Văn Mười, Nguyễn Xuân Thanh, Văn Kim Thành, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Thiết
lập chất đối chiều dehydronifedipin (tạp A), dehydronitroso nifedipin (tạp B) và ứng dụng
qui trình HPLC kiểm tra tạp A, tạp B trong chế phẩm, Tạp chí Dược học số 4 –2016; 56–60.
95. Trần Thị Như Hoài, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Xây dựng phương pháp HPLC để kiểm
nghiệm tạp chất liên quan cho thành phẩm perindopril và indapamid, Tạp chí Dược học
số 5–2016; 45–51.
96. Nguyễn Thị Linh Tuyền, Đỗ Quang Dương, Lê Thị Cẩm Thúy, Nguyễn Đức Tuấn, Lê
Quan Nghiệm (2016), Nghiên cứu bào chế và đánh giá tương đương độ hòa tan in vitro
viên bao phim chứa metoprolol 50 mg phóng thích kéo dài và amlodipin 5 mg phóng thích
nhanh với viên đối chiếu Selomax 50/5, Tạp chí Dược học số 6 –2016; 42–47.
97. Nguyễn Ngọc Nhã Thảo, Lâm Thị Kim Cương, Nguyễn Thị Ngọc Vân, Trịnh Thị Thu
Loan, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Định lượng đồng thời metformin và sitagliptin trong viên
nén hai lớp bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tạp chí Dược học số 8 –2016;
21–25.
98. Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Định lượng đồng thời amlodipin và
valsartan bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA, Tạp chí Dược học số 11 –2016; 35–
40.
99. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Trần Hùng, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Xây dựng qui trình định
lượng đồng thời quercitrin, vitexin, scutellarein 7 –O––D–GlcA methyl ester và quercetin 3–
O––D–GlcA trong tâm sen bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA, Tạp chí Dược học
số 11–2016; 72–75.
100. Lê Thị Thu Cúc, Cao Thị Thu Hà, Nguyễn Đức Tuấn (2016), Xây dựng qui trình phân tích
đồng phân quang học (S)–ibuprofen bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tạp
chí Dược học số 12 –2016; 22–26.
101. Nguyễn Hữu Lạc Thủy, Nguyễn Thị Cảm, Nguyễn Đức Tuấn (2017), Phân lập chất đánh
dấu carthamin từ hoa Hồng Hoa Carthamus tinctorius L., Asteraceae, Tạp chí Y học
Tp.HCM, phụ bản tập 21, số 1–2017; 181–185.
102. Nguyễn Thị Minh Phương, Lâm Yến Huê, Nguyễn Đức Tuấn, Trần Quốc Thanh (2017),
Ứng dụng tác nhân đối quang trong phân tách đồng phân tramadol bằng phương pháp
điện di mao quản, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 21, số 1–2017; 231–235.
103. Đỗ Thị Xuân Quỳnh, Nguyễn Đức Tuấn (2017), Khảo sát sự phù hợp chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo dược sĩ đại học định hướng chuyên ngành kiểm tra chất lượng
thuốc với các bên liên quan, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 21, số 1–2017; 517–522.
104. Trần Vũ Thiên, Lê Thị Thùy Liên, Nguyễn Thị Thùy Trang, Võ Phùng Nguyên, Nguyễn
Đức Tuấn, Nguyễn Cửu Khoa, Utkin Yuri, Hoàng Ngọc Anh (2017), Nghiên cứu tác động
giảm đau, kháng viêm của các phân đoạn tách từ nọc rắn cạp nong Bungarus fasciatus
phân bố tại Vĩnh Phúc, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 21, số 1–2017; 523–530.
105. Trần Vũ Thiên, Lê Thị Thùy Trâm, Nguyễn Thị Thùy Trang, Võ Phùng Nguyên, Nguyễn
Đức Tuấn, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Nguyễn Đông Yên, Hoàng Ngọc Anh (2017), Khảo
9
sát tác động kháng viêm và giảm đau của chế phẩm kem bôi da chứa nọc bò cạp
Heterometrus laoticus, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 21, số 1–2017; 531–537.
106. Đỗ Thị Hoa Hường, Nguyễn Đức Tuấn (2017), Định lượng đồng thời tạp chất liên quan D
và E của omeprazol bằng phương pháp HPLC–PDA, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập
21, số 1–2017; 538–545.
107. Trần Hoàng Thịnh, Hà Diệu Ly, Nguyễn Đức Tuấn (2017), Xây dựng phương pháp xác
định cephalexin trên bề mặt và trong nguồn nước thải của nhà máy sản xuất kháng sinh
–lactam, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 21, số 1–2017; 546–553.
108. Nguyễn Việt Tân, Nguyễn Văn Tân Minh, Trương Ngọc Tuyền, Nguyễn Đức Tuấn (2017),
Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất L–cystin và N,N’–diacetyl–L–cystin của N–
acetylcystein, Tạp chí Dược học số 7 –2017; 35–40.
109. Lê Thanh Long, Nguyễn Trần Vân Anh, Chương Ngọc Nãi, Hoàng Đình Hữu Hạnh,
Nguyễn Đức Tuấn (2017), Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp chất liên quan 2 –
azaspirol[4.5]decan–3–on của gabapentin, Tạp chí Dược học số 7 –2017; 60–62, 80.
110. Đặng Thị Chung Thủy, Trịnh Hoàng Dương, Hà Diệu Ly, Nguyễn Đức Tuấn (2017), Phân
tích vết piperacillin trong môi trường sản xuất của nhà máy sản xuất kháng sinh
piperacillin, Tạp chí Dược học số 11 –2017; 17–22.
111. Lê Mỹ Phụng, Văn Kim Thành, Nguyễn Trần Vân Anh, Nguyễn Đức Tuấn (2017), Tổng
hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất acid carboxylic clopidogrel của clopidogrel bisulfat, Tạp
chí Dược học số 12 –2017; 53–57.
112. Lê Thanh Long, Nguyễn Trần Vân Anh, Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Đức Tuấn (2018),
Thiết lập tạp chất đối chiếu tạp A của gabapentin; xây dựng quy trình HPLC định lượng
đồng thời gabapentin, tạp A trong nguyên liệu và chế phẩm gabapentin, Tạp chí Dược
học số 1–2018; 33–37.
113. Trương Trần Trang, Trần Quốc Phú, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức Tuấn (2018),
Thiết lập tạp chất đối chiếu N–butyryl–N–[2’–(1H–tetrazol–5–yl)biphenyl–4–yl]methyl–L–valin
(tạp B của valsartan); xây dựng quy trình định lượng tạp B trong nguyên liệu và thành
phẩm valsartan, Tạp chí Dược học số 1 –2018; 45–49.
114. Trần Ngọc Luân, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức Tuấn (2018), Xây dựng qui trình
phân tích một số glucocorticoid ngụy tạo trong chế phẩm dược liệu bằng phương pháp
UHPLC–UV–Vis, Tạp chí Dược học số 2 –2018; 41–44.
115. Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Kiều Hảo, Nguyễn Đức Tuấn, Trần Quốc Thanh
(2018), Tối ưu hóa quy trình tổng hợp carboxymethyl –beta–cyclodextrin, Tạp chí Y học
Tp.HCM, phụ bản tập 22, số 1–2018; 216–220.
116. Nguyễn Thị Linh Tuyền, Lê Quan Nghiệm, Nguyễn Đức Tuấn (2018), Khảo sát độ ổn định
viên hai lớp chứa metoprolol 50 mg phóng thích kéo dài và amlodipin 5 mg phóng thích
nhanh, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 22, số 1–2018; 408–415.
117. Trần Thị Cẩm Vân, Trần Quốc Lộc, Nguyễn Đức Tuấn (2018), Xây dựng quy trình định
lượng đồng thời fexofenadin và tạp A bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Y học Tp.HCM,
phụ bản tập 22, số 1–2018; 416–425.
118. Hoàng Thị Hương, Trần Văn Thành, Nguyễn Đức Tuấn (2018), Tự đánh giá chương trình
đào tạo dược sĩ đại học hệ chính quy của Khoa Dược – Đại học Y Dược TP.HCM theo
tiêu chuẩn mới của AUN, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 22, số 1–2018; 426–435.
119. Huỳnh Xuân Vinh, Nguyễn Đức Tuấn (2018), Xây dựng quy trình định lượng một số chất
bảo quản nhóm paraben trong chế phẩm kem bôi da bằng HPLC –PDA, Tạp chí Y học
Tp.HCM, phụ bản tập 22, số 1–2018; 436–444.
120. Trịnh Thị Phương Lan, Thái Võ Ngọc Thảo, Nguyễn Đức Tuấn, Lê Quan Nghiệm, Nguyễn
Thiện Hải (2018), Nghiên cứu bào chế viên nén hai lớp phóng thích kéo dài chứa
felodipin 5 mg và metoprolol 50 mg, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 22, số 1–2018;
511–520.
121. Đinh Thị Thanh Loan, Nguyễn Ngọc Khánh Thư, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Đức
Tuấn (2018), Xác định dư lượng cloramphenicol, florfenicol, thiamphenicol, ofloxacin,
ciprofloxacin, enrofloxacin có trong nước thải bằng phương pháp LC –MS/MS, Tạp chí
Dược học số 9 –2018; 7–11,15.
122. Huỳnh Phương Thảo, Nguyễn Đức Tuấn, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ (2018), Tổng hợp và
xác định độ tinh khiết của S–allyl–L–cystein, Tạp chí Dược học số 9 –2018; 64–69.
10
123. Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Đức Tuấn (2018), Định lượng sofosbuvir trong chế phẩm
bằng phương pháp quang phổ UV–Vis, HPLC và CE, Tạp chí Dược học số 11 –2018; 51–
56.
124. Trần Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hạnh, Huỳnh Trần Quốc Dũng, Nguyễn Đức Tuấn (2018),
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng pinoresinol diglucosid trong cao khô Đỗ
trọng bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Dược học số 11 –2018; 60–64.
125. Nguyễn Trần Vân Anh, Lữ Thiện Phúc, Phạm Lê Ngọc Yến, Nguyễn Đức Tuấn (2018),
Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp chất liên quan D (ethyl 5 –amino–1H–pyrazol–4–
carboxylat) của alopurinol, Tạp chí Dược học số 12 –2018; 32–36.
126. Trần Thị Mỹ Dung, Bùi Mỹ Hạnh, Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Định
lượng đồng thời metronidazol và spiramycin I trong huyết tương người bằng LC –MS/MS,
Tạp chí Dược học số 01 –2019; 17–22.
127. Trần Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Xây dựng quy trình định
lượng đồng thời geniposid và pinoresinol diglucosid trong viên nén 2 thành phần Dành
dành – Đỗ trọng bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Dược học số 02 –2019; 24–30.
128. Nguyễn Hữu Tiến, Trần Thị Ngọc Uyên, Chương Ngọc Nãi, Trần Việt Hùng, Trần Hữu
Dũng, Nguyễn Đức Tuấn, Trương Ngọc Tuyền (2019), Tổng hợp và xác định độ tinh khiết
tạp B của carvedilol, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–2019; 70–76.
129. Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Khảo sát sự phù hợp chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo dược sĩ đại học của Đại học Y Dược TP. HCM với các bên liên
quan ngoài, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–2019; 125–131.
130. Trần Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hạnh, Huỳnh Trần Quốc Dũng, Nguyễn Đức Tuấn (2019),
Xây dựng quy trình định lượng geniposid trong cao khô Dành dành bằng phương pháp
HPLC, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–2019; 132–142.
131. Hoàng Thùy Linh, Trịnh Hữu Tùng, Đoàn Văn Tuyền, Nguyễn Hoàng Thanh Tuyền,
Nguyễn Thiện Hải, Lê Quan Nghiệm, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Thực trạng sử dụng và
đặc điểm hỗn hợp pha chế dịch truyền dinh dưỡng theo đơn tại Bệnh viện Nhi Đồng 2
năm 2017, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–2019; 143–149.
132. Nguyễn Ngọc Nhã Thảo, Nguyễn Đức Tuấn, Trịnh Thị Thu Loan (2019), Nghiên cứu công
thức viên chứa metformin hydroclorid 500 mg phóng thích kéo dài và sitagliptin 50 mg
phóng thích tức thời, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–2019; 150–160.
133. Võ Thị Hằng Nga, Trương Ngọc Tuyền, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Thiết lập chất đối
chiếu và kiểm nghiệm tạp B và tạp C của glimepirid trong nguyên liệu và chế phẩm
glimepirid, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–2019; 161–169.
134. Nguyễn Thị Minh Phương, Hồ Đan Thư, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Tổng hợp dẫn xuất
mono–6–amino–6–deoxy–betaclyclodextrin, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23, số 2–
2019; 462–467.
135. Lưu Lệ Khanh, Bùi Trọng Phú, Nguyễn Thị Thu Hiền, Lê Đức Việt, Nguyễn Hữu Lạc
Thủy, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Xây dựng quy trình định lượng sắc tố đỏ trong Hồng hoa
bằng phương pháp quang phổ tử ngoại khả kiến, Tạp chí Y học Tp.HCM, phụ bản tập 23,
số 2–2019; 685–689.
136. Võ Thị Hằng Nga, Huỳnh Phương Nguyên, Trương Ngọc Tuyền, Nguyễn Đức Tuấn
(2019), Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp chất liên quan glimepirid sulfonamid (tạp
B) và glimepirid urethan (tạp C), Tạp chí Dược học số 03 –2019; 47–53.
137. Phạm Lê Ngọc Yến, Đỗ Gia Hưng, Bùi Thị Hồng Phương, Nguyễn Đức Tuấn (2019),
Tổng hợp và xác định độ tinh khiết của tạp chất liên quan D (N –[2[[[5–
[(dimethylamino)methyl]–2–furanyl]methyl]thio]ethyl]–2–nitroacetamid) của ranitidin, Tạp chí
Dược học số 10 –2019; 13–18.
138. Đặng Vy Thảo, Lê Thị Thu Cúc, Trần Thị Mỹ Dung, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Định lượng
đồng thời atorvastatin, amlodipin, peprindopril arginin bằng phương pháp điện di mao
quản, Tạp chí Dược học số 11 –2019; 43–49.
139. Do Chau Minh Vinh Tho, Huynh Phuong Thao, Nguyen Duc Tuan, Andreas Zemann
(2019), Quantitative analysis of S–Allylcysteine in black garlic via Ultra–High–Performance
Liquid Chromatography–Tandem Mass Spectrometry, Systematic Reviews in Pharmacy,
10(1), 161–166.
140. Nguyen Thi Linh Tuyen, Le Quan Nghiem, Nguyen Duc Tuan (2019), Simultaneous liquid
chromatography–tandem mass spectrometry assay of amlodipine besylate and metoprolol
succinate in human plasma: Development, validation, and application, Systematic
Reviews in Pharmacy, 10(2), 1–7.
11
141. Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Văn Trung, Trần Long Thái, Trần Thị Mỹ Dung, Trần Việt
Hùng, Nguyễn Đức Tuấn (2019), Định lượng đồng thời amlodipin, losartan và chất
chuyển hóa acid carboxylic losartan trong huyết tương người bằng kỹ thuật LC–MS/MS,
Tạp chí Dược học số 12 –2019; 21–29.
142. Lưu Lệ Khanh, Bùi Trọng Phú, Nguyễn Hữu Lạc Thủy, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Xây
dựng quy trình định lượng carthamin trong Hồng hoa bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao (Flos carthami tinctorii), Tạp chí Y học Việt Nam, 486(1&2), 35–39.
143. Đặng Vy Thảo, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Định lượng đồng thời atorvastatin, amlodipin,
peprindopril arginin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tạp chí Dược học số
1–2020; 31–37.
144. Hoang Thuy Linh, Trinh Xuan Tung, Trinh Huu Tung, Vo Quoc Bao, Le Thi Minh Hong,
Pham Ngoc Thach, Nguyen Minh Ngoc, Luu Thanh Binh, Phan Trong Lan, Hoang Quoc
Cuong, Nguyen Duc Hai, Nguyen Duy Long, Nguyen Thi Thu Phuong, Van Thi Thuy Linh,
Pham Thi Mai Anh, Nguyen Thien Hai, Le Quan Nghiem, Nguyen Duc Tuan (2020),
Parenteral nutrition preparation procedure: a hazard analysis and critical control points
approach at a pediatric hospital in Vietnam, Systematic Reviews in Pharmacy, 11(1), 159–
164.
145. Chuong Ngoc Nai, Nguyen Van Trung, Tran Long Thai, Nguyen Ngoc Vinh, Tran Viet
Hung, Pham Van Son, Nguyen Duc Tuan (2020), Development, Validation, and
Application for Simultaneous Assay of Amlodipine, Atorvastatin, and Ortho– and Para–
Hydroxy Atorvastatin as Metabolites in Human Plasma by Liquid Chromatography
Tandem Mass Spectrometry, Systematic Reviews in Pharmacy 11(1), 165–173.
146. Hoang Thuy Linh, Trinh Xuan Tung, Trinh Huu Tung, Vo Quoc Bao, Le Thi Minh Hong,
Pham Ngoc Thach, Nguyen Minh Ngoc, Luu Thanh Binh, Phan Trong Lan, Hoang Quoc
Cuong, Nguyen Duc Hai, Nguyen Duy Long, Nguyen Thi Thu Phuong, Van Thi Thuy Linh,
Pham Thi Mai Anh, Nguyen Thien Hai, Le Quan Nghiem, Nguyen Duc Tuan (2020), Risk
of microbiological contamination when preparing total parenteral nutrition for pediatric
patients: A pilot study at a regional hospital in southern Vietnam, Systematic Reviews in
Pharmacy 11(2), 1–5.
147. Nguyen Ngoc Nha Thao, Nguyen Ngoc Hieu, Do Chau Minh Vinh Tho, Trinh Thi Thu
Loan, Nguyen Duc Tuan (2020), Development, Validation, and Application for
Simultaneous Assay of Metformin and Sitagliptin in Human Plasma by Liquid
Chromatography–Tandem Mass Spectrometry, Systematic Reviews in Pharmacy, 11(2),
6–13.
148. Tho Chau Minh Vinh Do, Duy Quoc Nguyen, Tuan Duc Nguyen, Phuoc Huu Le (2020),
Develoment and Validation of a LC–MS/MS Method for Determination of Multi–Class
Antibiotic Residues in Aquaculture and River Waters, and Photocatalytic Degradation of
Antibiotics by TiO2 Nanomaterials, Catalysts, 10(3), 1–19.
149. Phan Trong Lan, Hoang Quoc Cuong, Hoang Thuy Linh, Nguyen Trung Hieu, Nguyen
Hoang Anh, Tran Ton, Tran Cat Dong, Vu Thanh Thao, Do Thi Hong Tuoi, Nguyen Duc
Tuan, Huynh Thi Kim Loan, Nguyen Thanh Long, Cao Minh Thang, Nguyen Duc Hai,
Nguyen Thi Thanh Thao (2020), Development of standardized specimens with known
concentrations for severe acute respiratory syndrome coronavirus 2 Realtime–RT–PCR
testing validation, Bull World Health Organ. 2020. E–pub: 20 April 2020. doi:
http://dx.doi.org/10.2471/BLT.20.259630. (ISI, IF = 6.818).
150. Nguyễn Thị Minh Phương, Hồ Quốc Việt, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Ứng dụng tác nhân
đối quang trong phân tích đồng phân ketoprofen bằng phương pháp điện di mao quản ,
Tạp chí Y học TPHCM B, 24(2), 62–67.
151. Chương Ngọc Nãi, Lê Thị Đào, Lê Nguyễn Trung Nguyên, Nguyễn Văn Trung, Trần Việt
Hùng, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Xây dựng quy trình định lượng đồng thời irbesartan và
hydroclorothiazid trong huyết tương người bằng kỹ thuật LC–MS/MS, Tạp chí Y học
TPHCM B, 24(2), 131–141.
152. Nguyễn Hữu Tiến, Nguyễn Thị Như Ngọc, Phan Tấn Vương, Trần Hữu Dũng, Nguyễn
Đức Tuấn, Trương Ngọc Tuyền (2020), Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp D của
carvedilol, Tạp chí Dược học , 5, 28–32.
153. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Trần Hùng, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Xây dựng quy trình định
lượ ng đồng thời apoglaziovin, caaverin, n–methyl asimilobin trong lá sen bằng phương
pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò dãy diod quang, Tạp chí Dược học, 5, 79 –84.
154. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Phạm Đoan Vi, Trần Hùng, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Xây dựng
quy trình định lượng đồng thời alcaloid khung benzyl isoquinolin có trong tâm sen
(Plumula nelumbinis) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò dãy diod
quang, Tạp chí Dược học, 6, 46 –50.
155. Nguyễn Thị Ngọc Dung, Nguyễn Đức Tuấn (2020), Tổng quan về lợi ích và tiềm năng của
các hoạt chất sinh học từ biển ứng dụng trong công nghiệp dược phẩm, Tạp chí Y học
TPHCM B, 24(3), 1–7.
156. Pham Van Son, Tran Long Thai, Chuong Ngoc Nai, Pham Thi Thanh Thao, Nguyen Duc
Tuan, Tran Viet Hung, Nguyen Ngoc Vinh (2020), Simultaneous determination of
phyllanthin, hypophyllanthin, and niranthin in rabbit plasma by LC–MS/MS, International
Journal of Pharmaceutical Research, 12(4), 1974–1980.
157. Chuong Ngoc Nai, Nguyen Van Trung, Tran Long Thai, Tran Viet Hung, Nguyen Duc
Tuan (2020), Simultaneous determination of amlodipine, losartan, and the losartan
carboxylic acid active metabolite in human plasma by LC–MS/MS, 12(4), 1981–1990
1. Nguyen Duc Tuan, Guenther Bonn (2003), Determination of primula acids in the root of
primrose and pharmaceutical preparations by high performance liquid chromatography,
Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Bangkok, Thailand, May 20 – 23, 2003,
OP76–OP84.
2. Nguyen Duc Tuan (2003), Quantitative determination of main flavonoids and Leiocarposide
in Solidago species by high performance liquid chromatography, Indochina Conference on
Pharmaceutical Sciences, Bangkok, Thailand, May 20 – 23, 2003, PP41–PP47.
3. Nguyen Thi Ngoc Van, Le Thi Thanh Tra, Le Thi Thu Cuc, Nguyen Ngoc Vinh, Cao Minh
Quang, Nguyen Duc Tuan (2005), Micellar Electrokinetic Chromatography: perspectives in
Vietnam drug analysis, the Fourth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences,
Hochiminh city, Vietnam, November 10–13, 2005, Volume 1, 169–174.
4. Nguyen Thien Duc, Le Thi Thu Cuc, Nguyen Ngoc Vinh, Nguyen Duc Tuan (2005),
Determination of enantiomeric Dexchlorpheniramine maleate in pharmaceuticals by
capillary electrophoresis, the Fourth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences,
Hochiminh city, Vietnam, November 10–13, 2005, Volume 2, 288–291.
5. Tran Kim Chau, Pham Van Son, Nguyen Duc Tuan (2005), Simultaneous determination of
Stavudine, Lamivudine, and Nevirapine in human plasma by high performance liquid
chromatography, the Fourth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Hochiminh
city, Vietnam, November 10–13, 2005, Volume 2, 292–296.
6. Trần Quang Trí, Võ Thị Bạch Huệ, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn, Lê Thị Thu Cúc;
Đánh giá tương đương sinh học viên nén bao phim Clarithromycin Stada 500 mg; Kỷ yếu
công trình NCKH của Viện kiểm nghiệm thuốc TP Hồ Chí Minh – Bộ Y tế, 2007; 291–297.
7. Le Thi Thu Cuc, Tran Nguyen Quynh Trang, Nguyen Ngoc Vinh, Dang Van Tinh, Nguyen
Duc Tuan (2009), Application hydroxyalkyl –cyclodextrin as a chiral selector for separation
of enantiomer of ofloxacin by capillary electrophoresis, the sixth Indochina Conference on
Pharmaceutical Sciences, Hue City, Vietnam, December 15–18, 2009, 75–79.
8. Do Chau Minh Vinh Tho, Nguyen Ngoc The Tran, Nguyen Duc Tuan (2009), Simultaneous
quantitative determination of paracetamol, ibuprofen, and caffeine in Dimitalgin capsules by
second derivative spectrophotometry, the sixth Indochina Conference on Pharmaceutical
Sciences, Hue City, Vietnam, December 15–18, 2009, 614–617.
9. Chuong Ngoc Nai, Nguyen Thi Thanh Thao, Nguyen Ngoc Vinh, Nguyen Duc Tuan, Dang
Van Tinh (2009), Synthesis of new chiral N–alkyl Cis(–); Cis(+)–4–(3,4–dimethoxyphenyl)
tetra– and hexahydrophthalazinone derivatives with selective PDE4 inhibitory activity, the
sixth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Hue City, Vietnam, December 15–
18, 2009, 676–680.
10. Le Thi Thu Cuc, Dang Van Tinh, Nguyen Duc Tuan (2011), Capillary Electrophoretic
Analysis of Enantiomer Drugs with Beta–Cyclodextrin Derivatives as The Chiral Selective
13
Agents, the seventh Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Bangkok,
Thailand, December 14–16, 2011, 383–387.
11. Do Chau Minh Vinh Tho, Dinh Thi Thanh Loan, Nguyen Duc Le, Nguyen Duc Tuan, Tran
Hung (2011), Study on alkaloidal constituents of lotus plumules (Nelumbo nucifera Gaertn.),
the seventh Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Bangkok, Thailand,
December 14–16, 2011, 370–374.
12. Do Chau Minh Vinh Tho, Le Ngoc Van Trang, Duong Thi Truc Ly, Nguyen Duc Tuan, Tran
Hung (2011), Simultaneous Quantitative Determination of Nuciferine and Neferine in Total
Alkaloids Extract from Loti Embryo (Nelumbo nucifera Gaertn.) by HPLC with PDA Detector,
the seventh Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Bangkok, Thailand,
December 14–16, 2011, 409–412.
13. Tran Quoc Thanh, Le Quan Nghiem, Huynh Van Hoa, Le Hau, Nguyen Duc Tuan (2011),
Quantitative Determination of Clonidine in Transdermal Patches By High Performance
Liquid Chromatography with Photodiode Array Detector, the seventh Indochina Conference
on Pharmaceutical Sciences, Bangkok, Thailand, December 14–16, 2011, 439–442.
14. Nguyen Ngoc The Tran, Trinh Thi Thu Loan, Nguyen Duc Tuan, Dang Van Giap (2011),
Cause–Effect Relationships and Multi–Response Optimization for Desloratadine Syrup
Formulation, the seventh Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Bangkok,
Thailand, December 14–16, 2011, 509–512.
15. Nguyen Duc Tuan, Tadayuki Uno (2013), Drug binding and metabolizing properties of
human cytochrome P4502C9 and its single–nucleotide polymorphism mutants, the eighth
Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Ho Chi Minh City, Vietnam, December
4–5, 2013, 262–266.
16. Nguyen Thi Linh Tuyen, Nguyen Hoang Bich Tram, Le Quan Nghiem, Nguyen Duc Tuan
(2013), Simultaneous determination of metoprolol and amlodipine in a multi–components
pharmaceuticals by HPLC with photo diode array detector, the eighth Indochina
Conference on Pharmaceutical Sciences, Ho Chi Minh City, Vietnam, December 4–5, 2013,
267–271.
17. Nguyen Thi Minh Phuong, Hoang Thi Anh Thu, Nguyen Duc Tuan (2013), Seperation of
omeprazole enantiomers by capillary zone electrophoresis; Proceeding of the eighth
Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, 272–276, December 4–5, 2013, Ho Chi
Minh City, Vietnam.
18. Luu Thao Phuc Truong, Tran Thanh Dao, Nguyen Duc Tuan (2013), Development of a
HPLC method for simultaneous quantitative determination of two meloxciam related
impurities, the eighth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Ho Chi Minh City,
Vietnam, December 4–5, 2013, 302–305.
19. Do Chau Minh Vinh Tho, Nguyen Duc Tuan, Tran Hung, Markus Ganzera, Hermann
Stuppner (2013), Analysis of alkaloids in lotus (Nelumbo nucifera Gaertn.) embryo by non–
aqueous capillary electrophoresis using ultraviolet and mass spectrometric detection, the
eighth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Ho Chi Minh City, Vietnam,
December 4–5, 2013, 316–321.
20. Hua Hoang Oanh, Nguyen Duc Tuan, Ha Dieu Ly, Bui The Vinh, Tran Cong Luan (2013),
Establishment of reference standard taxuspine F for quality control of herbal medicinal
products from cultivated Taxus wallichiana, the eighth Indochina Conference on
Pharmaceutical Sciences, Ho Chi Minh City, Vietnam, December 4–5, 2013, 328–332.
21. Luu Thao Phuc Truong, Nguyen Duc Tuan, Tran Thanh Dao (2013), Synthesis and
standardization of n–[(2z)–3–ethyl–5–methyl–1,3–thiazol–2(3h)–ylidene]–4–hydroxy–2–methyl–2h–
1,2–benzothiazine–3–carboxamide–1,1–dioxide as impurity D of meloxicam, Proceeding of
the eighth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Ho Chi Minh City, Vietnam,
December 4–5, 2013, 333–337.
14
22. Bui Truong Dinh, Tran Van Muoi, Ha Dieu Ly, Nguyen Duc Tuan (2013), Preparation of D–
phenylglycine and 7–aminodesacetoxy cephalosporanic acid from cephalexin using
immobilized enzyme on stearate calcium for establishing reference substances, Proceeding
of the eighth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Ho Chi Minh City,
Vietnam, December 4–5, 2013, 492–496.
23. Tran Van Muoi, Tran Linh Phuong, Ha Dieu Ly, Nguyen Duc Tuan, Dang Van Tinh (2013),
Synthesis of 3–ethyl 5–methyl 2–[(2–aminoethoxy)methyl]–4–(2–chlorophenyl)–6–
methylpyridine–3,5–dicarboxylate as amlodipine impurity D, Proceeding of the eighth
Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Ho Chi Minh City, Vietnam, December
4–5, 2013, 531–534.
24. Truong Quoc Ky, Nguyen Duc Tuan (2013), Study on the chemical composition of
Codonopsis tangshen, the eighth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Ho
Chi Minh City, Vietnam, December 4–5, 2013, 909–912.
25. Hua Hoang Oanh, Tran Ngoc Thuy Duong, Bui Thi Bich Tram, Ha Dieu Ly, Bui The Vinh,
Tran Cong Luan, Nguyen Duc Tuan (2013), Isolation and identification of two taxoids from
the needles of Taxus wallichiana Zucc. cultivated in Lam Dong province, the eighth
Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Ho Chi Minh City, Vietnam, December
4–5, 2013, 917–922.
26. Do Chau Minh Vinh Tho, Nguyen Duc Tuan, Tran Hung (2013), Isolation and structure
elucidation of alkaloids in Plumula nelumbinis of Vietnam, the eighth Indochina Conference
on Pharmaceutical Sciences, Ho Chi Minh City, Vietnam, December 4–5, 2013, 938–943.
27. Do Chau Minh Vinh Tho, Nguyen Duc Tuan, Tran Hung (2013), Isolation and structure
elucidation of flavonoids from leaves of lotus (Nelumbo nucifera Gaertn.), the eighth
Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Ho Chi Minh City, Vietnam, December
4–5, 2013, 952–957.
28. Tho DCMV, Tuan ND, Hung T (2015), Isolation and structure elucidation of flavonoids from
Lotus (Nelumbo nucifera) embryo, the 1st International Conference on Pharmacy Education
and Research Network of ASEAN (ASEAN PharmNET I), Bangkok, Thailand, December 2–
4, 2015, 297–301.
29. Tho DCMV, Tuan ND, Hung T (2015), Simultaneous quantitative determination of main
flavonoid compounds in Lotus (Nelumbo nucifera) embryo by capillary zone electrophoresis,
the 1st International Conference on Pharmacy Education and Research Network of ASEAN
(ASEAN PharmNET I), Bangkok, Thailand, December 2–4, 2015, 302–306.
30. Tuan NN, Diep NTT, Tuan ND (2015), Isolation of apigenin and luteolin from herb
Scutellaria barbata D. Don, the 1st International Conference on Pharmacy Education and
Research Network of ASEAN (ASEAN PharmNET I), Bangkok, Thailand, December 2–4,
2015, 328–332.
31. Dan TLV., Tuan ND. (2015), Synthesis of (2RS)–2–methyl–1–nitroso–2,3–dihydro–1H–indole
and 4–chloro–N–(2–methyl–1H–indol–1–yl]–3–sulphamoylbenzamide as indapamide impurities,
the 1st International Conference on Pharmacy Education and Research Network of ASEAN
(ASEAN PharmNET I), Bangkok, Thailand, December 2–4, 2015, 381–386.
32. Phuong NT, Hung TQ, Tuan ND (2015), Analysis of salbutamol enantiomers by capillary
zone electrophoresis with beta–cyclodextrin derivatives as chiral selective agents, the 1st
International Conference on Pharmacy Education and Research Network of ASEAN
(ASEAN PharmNET I), Bangkok, Thailand, December 2–4, 2015, 416–421.
33. Phương NT, Duy TV, Tinh DV, Tuan ND (2015), Optimization of synthetic process of methyl
β–cyclodextrin as chiral selector, the 1st International Conference on Pharmacy Education
and Research Network of ASEAN (ASEAN PharmNET I), Bangkok, Thailand, December 2–
4, 2015, 422–427.
34. Dinh NP, Ly HD, Tuan ND (2015), Synthesis of [2–[2–fluoro–4–(1H–1,2,4–triazol–1–yl)phenyl]–
1,3–bis(1H–1,2,4–triazol–1–yl)–propan–2–ol] and 1,1’–(1,3–phenylen)di(1H–1,2,4–triazol) as
fluconazole impurities, the 1st International Conference on Pharmacy Education and
Research Network of ASEAN (ASEAN PharmNET I), Bangkok, Thailand, December 2–4,
2015, 435–440.
35. Duy MK, Thanh VK., Tuan ND (2015), Synthesis of p–toluensulfonamide and 2–
nitrosooctahydrocyclopenta[c]pyrrole as gliclazide impurities, the 1st International
Conference on Pharmacy Education and Research Network of ASEAN (ASEAN PharmNET
I), Bangkok, Thailand, December 2–4, 2015, 441–446.
36. Binh ND, Toi PV, Tuan ND (2015), Simultaneous determination of selected antiretroviral
drugs in plasma samples collected from HIV–TB co–infected patients by HPLC, the 1st
International Conference on Pharmacy Education and Research Network of ASEAN
(ASEAN PharmNET I), Bangkok, Thailand, December 2–4, 2015, 464–469.
37. Van Kim Thanh, Nguyen Tran Van Anh, Nguyen Duc Tuan (2017), Synthesis of 2–[4–(4–
chlorobenzoyl)phenoxy]–2–methylpropanoic acid, methyl 2–[4–(4–chlorobenzoyl)phenoxy]–2–
methylpropanoate, and ethyl 2–[4–(4–chlorobenzoyl)phenoxy]–2–methylpropanoate as
Fenofibrate Impurities, the 2nd International Conference on Pharmacy Education and
Research Network of ASEAN (ASEAN PharmNET II), Kuala Lumpur, Malaysia, November
21–22, 2017, 64–70.
38. Truong Tran Trang, Tran Quoc Phu, Do Chau Minh Vinh Tho, Nguyen Duc Tuan (2017),
Synthesis and Purity Determination of N–butyryl–N–{[2’–(1H–tetrazole–5–yl)–biphenyl–4–
yl]methyl}–L–valine as Related Valsartan Impurity, the 2nd International Conference on
Pharmacy Education and Research Network of ASEAN (ASEAN PharmNET II), Kuala
Lumpur, Malaysia, November 21–22, 2017, 77–84.
39. Cao Thi Thu Giang, Lam Dai Duong, Do Chau Minh Vinh Tho, Nguyen Duc Tuan (2017),
Development and Validation of LC–MS/MS Method for Simultaneous Determination of
Valsartan and Nifedipine in Human Plasma, the 2nd International Conference on Pharmacy
Education and Research Network of ASEAN (ASEAN PharmNET II), Kuala Lumpur,
Malaysia, November 21–22, 2017, 155–164.
40. Nguyen Thi Minh Phuong, Nguyen Thi Kieu Hao, Nguyen Duc Tuan (2017), Optimization of
The Synthesis of Methoxycarbonyl–Β–Cyclodextrin as Chiral Selector, the 2nd International
Conference on Pharmacy Education and Research Network of ASEAN (ASEAN PharmNET
II), Kuala Lumpur, Malaysia, November 21–22, 2017, 184–190.
41. Nguyen Thi Minh Phuong, Lam Yen Hue, Tran Quoc Thanh, Nguyen Duc Tuan (2017),
Analysis of Tramadol Enantiomers by Capillary Zone Electrophoresis With Beta–
Cyclodextrin Derivatives as Chiral Selective Agents, the 2nd International Conference on
Pharmacy Education and Research Network of ASEAN (ASEAN PharmNET II), Kuala
Lumpur, Malaysia, November 21–22, 2017, 191–196.
42. Do Chau Minh Vinh Tho, Huynh HuynhAnh Thi, Nguyen Phan Hai Sam, Nguyen Trung
Kien, Nguyen Duc Tuan (2017), Development of LC–MS/MS Method for Simultaneous
Determination of Pepsin, Lipase, Alpha– Amylase in Human Gastric Juice, the 2nd
International Conference on Pharmacy Education and Research Network of ASEAN
(ASEAN PharmNET II), Kuala Lumpur, Malaysia, November 21–22, 2017, 333–343